KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NGÀNH NGHỀ
NHÓM LỚP LÁ
Thời gian: 4
tuần
Từ ………….. đến ………………
1. Một số nghề phổ
biến:
-
Cháu biết ngày 20/11 là ngày tết của
thầy cô giáo, biết nhớ ơn thầy cô. Cháu biết tên gọi một số nghề, tên gọi một
số đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề gần gũi ở địa phương và phổ biến trong
xã hội.
2.
Nghề nghiệp của bố mẹ:
- Cháu biết nghề nghiệp của bố mẹ, nơi làm
việc, lợi ích công việc của bố mẹ.
3.
Dụng cụ của nghề nghiệp:
-
Cháu biết gọi tên một số dụng cụ của các nghề, biết cách sử dụng các dụng cụ đó
và biết tránh xa những dụng cụ có thể gây nguy hiểm.
4.
Sản phẩm của nghề:
-
Cháu biết gọi tên một số sản phẩm của nghề, biết cách sử dụng và biết nhớ ơn
các ngành nghề đã tạo ra sản phẩm cho chúng ta.
Nếu muốn, Các bạn có thể kích vào đây để tải bộ tải giáo án mầm non gồm 9 chủ đề khác nhau file word không bị lỗi font chữ.
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
HOẠT ĐỘNG
|
||
Phát triển thể
chất
|
||||
Phát triển vận động:
Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp:
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp.
|
Phát triển vận động:
- Dạy trẻ thực hiện các bài tập:
+Hô hấp: hít vào thở ra.
+Tay:Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên.
+ Chân:Nhảy một chân về trước một chân về sau.
+Bụng:Hai tay chóng hong quay người sang hai bên 90 độ.
|
- Thể dục buổi sáng:Bài
tập các nhóm cơ hô hấp.
|
||
Thực hiện vận động cơ bản.
- Ném và bắt bóng bằng 2
tay từ khoản cách xa 4m (3)
+ Trẻ ném và bắt bóng bằng
2 tay khoản cách xa 4m thỉnh thoảng có ôm bóng vào ngực.
|
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
-
Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
-
Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách xa 4m.
|
- HĐNT:Chơi ném túi cát.
- HĐH: Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách xa 4m.
- HĐ chiều: Ôn lại bài “Ném và bắt bóng bằng 2 tay khoản cách xa 4m.”
|
||
A5.Đập bóng
xuống sàn và bắt bóng.
+ Trẻ biết đập bóng xuống sàn và đợi bóng tung lên
bắt được bóng.
|
- Trẻ dùng 2 tay đập và bắt bóng xuống sàn nhà và bắt bóng bằng 2 tay
không ôm bóng vào bụng
|
- HĐH: Đập bóng xuống sàn và
bắt bóng.
- HĐNT: Chơi bóng.
- HĐ chiều: ôn Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
|
||
A6. Bò dít dắt
bằng bàn tay bàn chân qua 5 hộp.
+ Bò vòng qua 5 điểm dích dắc, cách nhau 1,5m theo
đúng yêu cầu.
|
- Bò bằng bàn tay bàn chân 4-5m.
- Bò chui qua cổng.
- Bò dít dắt.
- Bò dít dăc qua 5 điểm.
|
- HĐNT:Trò chơi bò bằng bàn tay, bàn chân.
- HĐH: Bò dít dắc qua 5 hợp.
- HĐ chiều: ôn Bò dít dắc qua 5 điểm.
|
||
A7. Trườn sắp
trèo qua ghế.
+ Biết trườn sắp kết hợp tay chân nhịp nhàng và trèo
qua ghế không nhút nhát.
|
-Trườn sắp bằng bàn tay bàn chân, kết hợp trèo qua
ghế dài 1,5x30cm.
-Trèo lên xuống ghế.
|
- HĐH: Trườn sắp trèo qua ghế.
- HĐNT: Trò chơi VĐ trèo qua ghế.
- HĐ chiều: ôn Trườn sắp trèo qua ghế.
|
||
- Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước lien tục,
đổi chân theo yêu cầu(9)
+ Nhảy lò cò được 5m và đổi chân theo yêu cầu cùa
cô.
|
- Nhảy lò cò 5m.
- Nhảy lò cò theo yêu cầu của cô.
- Nhảy lò cò tiến về trướ.
|
- HĐNT: Trò chơi vận động nhảy lò cò.
|
||
Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe:
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi
ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn(15)
+ Tự rửa tay bằng xà phòng, tự rửa mặt,
đánh răng.
|
- Tự rửa
tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn
-
Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không ướt
áo/quần.
- Rửa tay sạch không có mùi xà
phòng.
|
- HĐVS: Thực hiện các bước rửa tay.
- HĐVS: Thực hiện các bước rửa tay.
|
||
- Nhận ra và không chơi với một số vật có
thể gây nguy hiểm(21)
+ Biết bàn là, bếp điện, bếp lò, đang
đun....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần,
không nghịch các vật sắt nhọn.
|
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để
chơi khi không được người lớn cho phép
- Biết nhắc nhở bạn hoặc người lớn khi
người đó sử dụng vật dễ gây nguy hiểm.
|
+ HĐ trò chuyện với trẻ một số đồ dùng có thể gây
nguy hiểm.
- HĐNT-HĐG: Chơi các trò chơi ngoài trời, chơi trò
chơi ở góc chơi.
|
||
Phát triển tình cảm xã hội
|
||||
- Đề
xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.(30)
+ Nêu ý
kiến cá nhân trong việc lự chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác
theo sở thích của bản thân.
+ Cố gắn
thuyết phục bạn, người liên quan đề xuất của mình được thực hiện.
|
- Biết bày tỏa ý kiến, nêu ý kiến của mình để thuyết phục bạn, người liên quan đề xuất của mình
được thực hiện.
|
- HĐC, HĐNT, HĐG.( quan sát trẻ trong các hoạt động
hàng ngày.
|
||
- Thay đổi
hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh(40)
+ Thể hiện
được tình cảm, với mọi người xung quanh.
+ Biết an
ủi và chia sẻ với người thân và bạn bè.
|
- Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp với
hoàn cảnh, ví dụ như: trẻ đang nô đùa vui vẻ nhưng khi thấy bạn bị ngã đau
trẻ sẽ dừng chơi, chạy lại hỏi han, lo lắng, đỡ bạn vào lớp, hoặc trẻ đang
thích thú chơi một đồ chơi mới ở ngoài sân nhưng khi vào nhà trẻ sẽ đi lại
nhẹ nhàng, không nói to vì mẹ ốm...
|
- HĐNT: Trẻ chơi ở các trò chơi ngoài trời “Trò chơi
nu na nu nóng, đọc đồng dao, rồng rắn lên mây, tập tầm vong, dung dăn dung
dẻ, dít dít dắt dắt...
|
||
- Biết kiềm chế những cảm xúc tiêu cực khi
được an ủi giải thích (41).
+ Biết kiềm chế được những cảm xúc tiêu cực
ngay khi được an ủi giải thích.
|
- Biết bảy tỏ, kiềm chế cảm xúc của mình khi tiếp xúc.
- Biết kiềm chế được những cảm xúc tiêu cực ngay khi được an ủi giải
thích
|
- HĐC, HĐNT, HĐG.( quan sát trẻ trong các hoạt động
hàng ngày)
|
||
- Dễ hòa
đồng với bạn bè trong nhóm lớp(42)
+ Biết
bày tỏa tình cảm, biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép với bạn trong
nhóm chơi.
+ Biết
lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
|
- Bày tỏa tình cảm phù hợp với trạng
thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và
cảm xúc của người khác.
|
- HĐG: Trẻ thể hiện trong các góc chơi.
- HĐG: Trẻ thể hiện trong các góc chơi.
|
||
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó
khăn(45)
+ Biết giúp đỡ nhắc nhở bạn và người khác
khi gặp khó khăn.
+ Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn
hoặc người lớn yêu cầu.
|
- Chủ động giúp bạn khi nhìn thấy bạn hoặc
người khác cần sự giúp đỡ.
- Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ ngay khi bạn
hoặc người lớn yêu cầu.
|
- Trẻ thể hiện trong các hoạt động: NT, HĐG, HĐH.
- Trẻ thể hiện trong các hoạt động: NT, HĐG, HĐH
|
||
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ
phép với người lớn(54)
+ Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn
mà không phải nhắc nhở; nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi
khi có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác
|
- Biết
và thực hiện các quy tắc sau trong sinh hoạt hàng ngày : Chào
hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn mà không phải nhắc nhở; nói lời cảm ơn khi
được giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi khi có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng
đến người khác
|
- HĐH: Thơ “Cô giáo em”.
- HĐH: Thơ chiêc cầu mới.
- HĐH: Cái bát xinh xinh
- HĐ chiều: ôn lại các bài thơ
|
||
- Thơ các cô thợ (b2)
+ Hiểu được nội dung chính các câu
chuyện, bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật
trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện
|
- Hiểu được nội dung chính các câu chuyện,
bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu
chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện
|
- HĐNT: Đọc bài thơ “Các cô thợ”
|
||
Phát triển ngôn ngữ
|
||||
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát: Dụng cụ lao động, nghề truyền thống, sản
phẩm, nghề nghiệp...chỉ dụng cụ, tên sản phẩm, đơn giản, gần gũi(63)
+ Hiểu nghĩa một số từ khái quát: Dụng cụ lao động,
nghề truyền thống, sản phẩm, nghề nghiệp...
|
- Hiểu các từ chỉ khái quát, từ trái nghĩa.
- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
|
- HDTC: Trò chuyện mở rộng vốn từ.
- HDTC: Trò chuyện mở rộng vốn từ.
|
||
- Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.(64)
+ Nghe hiểu được nội dung bài
thơ.
+ Đọc biểu cảm bài thơ.
|
- Hiểu được nội dung chính các câu chuyện,
bài thơ mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu
chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện.
- Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động các nhân vật trong
truyện, thơ.
|
- HĐH: Thơ “Hạt gạo làng ta.
- HĐ chiều: ôn lại các bài thơ
|
||
- Thích đọc
những chữ đã biết trong môi trường xung quanh(79)
+ Nhận dạng được chữ cái trong bản chữ cái
hoặc trong các ký hiệu thông thường, trong bài thơ...
|
- Nhận dạng các chữ cái.
- Làm quen với một số ký hiệu thông
thường trong cuộc sống(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm…)
|
- HĐG: góc học tập “Tìm chữ cái đã học”
- HĐVS: Cô cho trẻ vệ sinh và làm quen ký hiệu từ (Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm…
|
||
- Thể hiện sự
thích thú với sách (80)
+ Tìm sách để
đọc. Yêu cầu người khác đọc sách để nghe.
+ Thường xuyên
thể hiện hứng thú khi nghe cô giáo đọc sách cho cả lớp.
+ Biết hỏi và
trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung sách cô đọc.
+ Thường chơi
ở góc sách, đọc sách tranh.
|
- Trẻ thường chơi và chọn sách thường
xuyên để xem.
- Thích tìm tòi khám phá sách ở góc
sách.
- Thích lắng nghe cô đọc sách cho cả lớp
nghe.
|
- HĐG: Thể hiện ở góc thư viện.
|
||
- Bắt chước
hành vi viết và sao chép từ, chữ cái((88)
+ Tô đồ các
nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái.
|
- Sao chép
lại một số ký hiệu chữ cái, tên.
- Nhận ra tên của mình trên các bảng kí hiệu đồ dùng
cá nhân và tranh vẽ.
|
- HĐH: Viết chữ cái “u, ư”
- HĐG: Viết chữ cái theo sáng tạo của trẻ.
- HĐ chiều: ôn lại các chữ cái đã học
|
||
- Nhận dạng được chữ cái trong
bảng chữ cái tiếng Việt(91)
+ Nhận dạng được chữ cái
đã học trong bảng chữ cái tiếng việt.
|
- Nhận biết được các chữ cái tiếng Việt trong sinh hoạt và hoạt động hàng
ngày.
- Nhận được một số chữ cái trên các bảng hiệu cửa hàng
|
- HĐH: Làm quen chữ cái u, ư.
- HĐG: góc thư viện.
|
||
Phát triển nhận thức
|
||||
- Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ
sống(98)
+ Tìm tòi khám phá các sự vật, hiện
tượng xung quanh như đặt câu hỏi về ngành nghề: nghề sản xuất tạo ra gì, nghề
gốm tạo ra sản phẩm gì?
|
- Trẻ kể được tên một số nghề phổ biến ở nơi trẻ sống;
sản phẩm của nghề đó, công cụ làm ra nghề đó.
- Biết quý trọng các
nghề và nhớ ơn những người tạo ra sản phẩm.
|
- HĐH: tìm hiểu về ngày 20/11.
- Tìm hiểu về nghề của bố mẹ
- Tìm hiểu về sản phẩm của nghề.
- Tìm hiểu một số dụng cụ của nghề.
|
||
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm
vi
7.(104)
+ Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo
khả năng.
+ Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống
hằng ngày.
|
- Trẻ biết đếm đến 7, nhận biết các nhóm có số lượng
trong PV7, nhận biết các số từ 1-7.
- Biết chọn và đặt thẻ số tương ứng với các nhóm có
số lượng trong PV7.
|
- HĐH: Đếm đến 7 nhận biết nhóm có 7 đối tượng.
- Đếm số lượng.
- HĐ chiều: ôn lại nhận biết con số
|
||
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách
và so sánh số lượng của các nhóm.(105)
+ Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 7 thành hai
nhóm bằng cách khác nhau.
|
-Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng cách khác
nhau.
- Gộp các nhóm đối tượng và đếm.
|
- HĐH: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi
7.
-HĐG: góc học tập.
- HĐ chiều: ôn lại so sánh đối tượng
|
||
- Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật
theo yêu cầu(107)
+ Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giũa
hai khối vuông và khối chữ nhật.
|
- Lấy được các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật,
khối trụ có màu sắc / kích thước khác nhau khi nghe gọi tên.
- Lấy hoặc chỉ được một số vật quen thuộc có dạng hình
hình học theo yêu cầu (ví dụ: quả bóng có dạng hình cầu, cái tủ hình khối chữ
nhật v..v..)
|
- HĐH: Nhận biết khối vuông, khối chữ nhật.
- HĐ chiều: ôn lại các hình.
- HĐG: góc học tập nhận biết các hình.
|
||
Phát triển thẩm mỹ
|
||||
- Tô
màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ(6)
+ Phối hợp các kĩ năng vẽ , tô màu để tạo
thành bức tranh có màu sắt hài hòa.
+ Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ.
|
- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái,
đỡ bằng ngón giữa.
- Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ.
|
- HĐG: góc nghệ thuật.
- HĐH: Vẽ lọ hoa và quả.
- HĐ chiều: ôn lại các đề tài tô màu.
|
||
- Cắt
theo đường thẳng và cong của các hình đơn giản(7)
+ Phối
hợp các kĩ năng cắt, dán để tạo thành bức tranh có màu sắt hài hòa, bố cục
cân đối.
|
- Sử dụng các
kĩ năng, vẽ, nặn, cắt…tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng,
đường nét.
|
- HĐH: Cắt dán nang giấy.
HĐH: Cắt dán hoa tặng cô.
- HĐ chiều: ôn lại các đề tài cắt dán.
|
||
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị
nhăn(8)
+ Phối hợp các kĩ năng xếp dán hình, để tạo
thành bức tranh có màu sắt hài hòa.
|
- Phối hợp các kĩ năng xếp dán hình, để tạo
thành bức tranh có màu sắt hài hòa, cân đối.
|
- HĐG: Góc nghệ thuật, cắt dán các hình.
- HĐH: cắt dán hình tam giác to, nhỏ.
|
||
- Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu,
buồn) của bài hát hoặc bản nhạc (99)
+ Hát đúng và nhận ra giai điệu, lời ca,
hát diễn cảm phù hợp với sắt thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét
mặt, điệu bộ, cử chỉ...
|
- Hát đúng giai điệu, lời
ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
|
-
HĐH: Hát”Lớn lên cháu láy máy cày”
- Hát “Cháu yêu cô chú công nhân”
-Nghe hát “Hạt gạo làng ta”
- HĐ chiều: ôn lại các bài hát.
|
||
- Thể
hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc(101)
+ Vận
động bài hát nhịp nhàng phù hợp với sắt thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với
các hình thức khác nhau.
|
- Thể hiện
thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm
nhình vẽ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác
phẩm nghệ thuật.
|
- HĐH: “Cô giáo miền xuôi”
|
||
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản
phẩm đơn giản.(102)
+ Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình,
vật liệu vẽ để tạo ra sản phẩm.
|
- Biết lựa chọn vật liệu phù hợp với sản phẩm cần
làm.
- Biết cắt, dán ghép nối để tạo thành một sản phẩm
hoàn chỉnh.
|
- HĐG: góc nghệ thuật.
|