KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH II: MỘT SỐ LOẠI RAU, CỦ
Thứ
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Đón trẻ
|
- Trò chuyện với trẻ về một số loại rau, củ, quả…
- Tập thể dục sáng – Báo ăn
| |||||||
Hoạt động chủ đích
|
PTNT
Khám phá:
Một số loại rau, củ, quả.
|
PTNN
Chữ cái:
Làm quen chữ cái i,t,c.
|
PTTC
Thể dục:
Bò bằng bàn tay, bàn chân theo đường zic zắc.
|
PTNN
Thơ:
Bé thích ăn rau.
|
PTNT
Toán:
Đo một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau. Nhận biết kết quả đo.
| |||
Hoạt động góc
|
- Góc phân vai: Trẻ đóng vai cô bán hàng, bác nông dân, nấu ăn
- Góc xây dựng: Xây dựng vườn rau của bé.
- Góc học tập, sách: Xem sách, tranh truyện, tranh ảnh về một số loại rau.
- Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, cắt, xé dán rau, củ. Hát, múa hát về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Lau lá cây cây, chăm sóc cây
- Góc dân gian: Rồng rắn lên mây, Kéo co, nhảy bao bố..
- Góc vận động: Boing, đi cà kheo, nhẩy dây, tung bóng…
| |||||||
Hoạt động ngoài trời
|
Quan sát:
Cây bắp cải.
- TCVĐ: Chiêc túi kỳ lạ.
|
Quan sát:
Vườn rau.
- TCVĐ: Thi ai nhanh
- Chơi theo ý thích
|
Quan sát:
Thời tiết
- TCDG: Lộn cầu vồng
- Chơi theo ý thích
|
Quan sát:
Cây su hào.
- TCDG: Kéo co
- Chơi theo ý thích
|
Quan sát:
Quả bí đỏ
- TCVĐ: Kể đủ 3 thứ.
- Chơi theo ý thích
| |||
Vệ sinh, ăn trưa, ngủtrưa
|
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân, rửa tay, rửa mặt
- Chuẩn bị bàn ghế, chia ăn cho trẻ, động viên trẻ ăn ngon, hết suất.
- Vệ sinh lớp, chuẩn bị phản kê, chiếu, gối cho trẻ ngủ.
- Thức trẻ dậy, vận động nhẹ, ăn chiều.
| |||||||
Hoạt động chiều
|
- Ôn nặn một số loại rau, củ.
- Chơi tự chọn
|
- Ôn chữ cái i,t,c.
- Chơi tự chọn
|
- Học kisdmast
- Chơi tự chọn
|
- Hoạt động lao động: Lau chùi đồ chơi.
|
- Biểu diễn văn nghệ
- Nêu gương cuối tuần.
| |||
Vệ sinh, trả trẻ
|
- Cho trẻ vệ sinh cá nhân. Nhận xét nêu gương cuối ngày.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
| |||||||
STT
|
Tên góc
|
Yêu cầu
|
Chuẩn bị
|
Tiến hành
|
1
|
Góc phân vai
|
- Trẻ thể hiện được vai chơi của mình, thể hiện tính cách của vai người bán hàng, bác sĩ người nấu ăn, bác nông dân...
|
- Đồ dùng công cụ của bác nông dân.
- Đồ chơi rau, củ nhựa, đồ chơi bán hàng, bác sĩ, nấu ăn.
|
* Trò chuyện:
Về một số loại rau, củ tên gọi, đặc điểm, công dụng của một số loại rau.
- Gợi ý trẻ lắp ghép mô hình vườn rau của bé.
- Hỏi ý định, thái độ của trẻ khi tham gia trò chơi, hướng dẫn trẻ phân vai chơi.
* Tương tự hướng trẻ lựa chọn các trò chơi phù hợp với khả năng của trẻ và hợp chủ đề.
- Giáo dục trẻ những thái độ tốt khi tham gia các hoạt động đóng vai.
* Quá trình trẻ chơi:
Giáo viên chơi cùng trẻ và đóng vào nhiều vai để kịp thời uốn nắn những hành vi chưa đúng của trẻ trong khi chơi.
* Kết thúc:
Kết thúc, nhận xét dần các nhóm chơi và tập chung tại nhóm lắp ghép, xây dựng để nhận xét chung.
- Thu dọn đồ chơi, cất giữ những sản phẩm mà bé tạo được vào các góc chơi.
|
2
|
Góc xây dựng
|
- Trẻ biết xây dựng mô hình cánh đồng rau, khu vườn trồng rau.
- Rèn luyện đôi tay khéo léo, phát triển tư duy, tưởng tượng cho trẻ.
|
- Đồ lắp ghép, gạch nhựa, các vật liệu phế thải, thiên nhiên như cây cỏ, sỏi, hạt, vỏ thạch.
| |
3
|
Góc học tập, sách
|
- Trẻ biết cầm sách đọc đúng, biết mở sách theo thứ tự.
- Xem và hiểu được nội dung của tranh,...
|
Một số sách, truyện tranh về chủ đề.
| |
4
|
Góc nghệ thuật
|
- Trẻ thể hiện tình cảm khi hát, múa các bài hát về chủ đề như: Bầu và bí…
- Trẻ biết tô vẽ, xé dán, nặn một số lọai rau, củ.
|
- Dụng cụ âm nhạc: Xắc xô, phách, quạt, ..
- Giấy vẽ, bút màu, hồ dán, đất nặn, nguyên liệu thiên nhiên, đồ phế thải
| |
5
|
Góc thiên nhiên
|
Trẻ biết chăn sóc cây và biết bảo vệ cây xanh.
|
Bình tưới. Khăn lau, nước để trẻ tưới
| |
6
|
Góc dân gian
|
Trẻ biết chơi các trò chơi dân gian
Hứng thú khi được tham gia trò chơi
|
Que chuyền, Hột hạt, dây thừng, cơ thể trẻ…
| |
7
|
Góc vận động
|
- Trẻ hứng thú khi được chơi với bóng, gậy, nơ,…
|
- Bóng, gậy, nơ
- Booing,…
|
THỂ DỤC SÁNG: Tập theo bài tập tháng 2.
1. Mục đích - Yêu cầu:
* Kiến thức: Trẻ tập đúng các động tác theo lời bài hát, biết tạo các động tác khỏe.
- Phát triển vận động đều các cơ quan vận động.
* Kỹ năng: Rèn luyện sức khoẻ cho trẻ, rèn luyện thói quen thể dục thể thao.
* Thái độ: Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động thể dục
2. Chuẩn bị:
* Đồ dùng của cô: Đầu, đĩa nhạc.
* Đồ dùng của trẻ: Quần áo gọn gàng, gậy thể dục.
* Địa điểm: Sân rộng, sạch sẽ
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
|
Hoạt động của trẻ
|
* Hoạt động 1: Khởi động:
+ Cho trẻ đi các kiểu chân kết hợp chạy chậm chạy nhanh.
+ Đội hình vòng tròn.
* Hoạt động 2: Trọng động:
* Bài tập PTC: Tập các động tác kết hợp với bài tập tháng 1.
+ Hô hấp: Thổi nơ
+ Tay:
+ Chân: Bước khuỵu chân sang 2 bên
+ Bụng: Nghiêng người sang hai bên.
+ Bật: Bật tách, khép chân.
- Mỗi động tác tập kết hợp với một lời của bài hát.
* Trò chơi: “ Trồng nụ, trồng hoa”.
- Cô cho trẻ chơi 2 lần. Động viên trẻ chơi
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng về lớp
|
- Trẻ đi các kiểu chân
- Trẻ tập 2x8 nhịp
- Trẻ tập 2x8 nhịp
- Trẻ tập 2x8 nhịp
- Trẻ tập 2x8 nhịp
- Trẻ tập 2x8 nhịp
- Trẻ chơi 3, 4 lần
- Trẻ về lớp
|