CHỦ ĐỀ: “ĐỒ CHƠI CUẢ BÉ”
MỤC TIÊU
|
NỘI DUNG
|
HOẠT ĐỘNG
|
||
I.
LV PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
|
||||
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ khỏe
mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi (MT1)
|
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
- Hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ.
|
* Hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết suất
- Tổ chức cân đo trẻ theo định kỳ
|
||
- Trẻ thích nghi với chế độ
ăn cơm , ăn được các loại thức ăn khác nhau. (MT2)
|
- Trẻ thích nghi với chế độ
ăn cơm , ăn được các loại thức ăn khác nhau.
|
* Hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ.
- Trẻ ăn được các cơm và các loại thức ăn khác nhau như:
Thịt xay, Cá ,Tôm,Trứng…
- GV động viên trẻ ăn , ăn hết suất
- GD trẻ ăn gọn gàng không làm rơi vãi cơm.
|
||
* Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện được các động tác phát
triển các nhóm cơ và hô hấp
(MT10)
|
* Phát triển vận động:
- Dạy trẻ tập các động
tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Hô hấp:
Hít vào, thở ra.
- Tay:
+Giơ
cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Vặn người sang hai bên
+ Nghiêng ng sang 2
bên
- Chân:
+ Ngồi xuống, đứng lên.
+ Co duỗi từng chân.
|
- Hoạt động học,
- Thể dục sáng :“Ồ sao bé không
lắc”
- BTPTC: Tập theo nhạc
|
||
-Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể và kiểm soát được
vận động (MT11)
|
- Dạy trẻ Bò - chạy:
+Chạy theo
hướng thẳng.
+Bò theo hướng
thẳng.
+ Bò có mang
vật trên lưng.
+Đứng co 1 chân.
|
Hoạt động học:
PTTC:
+Chạy theo
hướng thẳng.
+Bò theo hướng
thẳng.
+ Bò có mang
vật trên lưng.
+Đứng co 1
chân.
|
||
- Trẻ thực hiện phối hợp tốt vận động cử động bàn tay, ngón
tay - mắt trong trong một số hoạt động : Xếp, tập cầm bút tô,vẽ....( MT15)
|
- Xoa tay , chạm các đầu ngón tay với nhau, rót
,nhào,khuấy đảo, vò , xé
- Đóng cọ bàn gỗ
- Nhón nhặt đồ vật
- Tập xâu, luồn dây,cài, cởi cúc, buộc dây
- Chắp ghép hình
- Chồng, xép 6-8 khối
- Tập cầm bút tô , vẽ
- Lật mở trang sách.
|
- GV hướng dẫn
trẻ chơi ở các góc HĐVĐV,hoạt động học như vẽ ,nặn..
- Chơi các trò
chơi với các ngón tay: cắp hạt bỏ giỏ; làm củ gừng...
|
||
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
|
||||
- Trẻ nhận biết một số đồ dùng ,đồ
chơi quen thuộc.(MT19)
|
- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng , đồ chơi
quen thuộc.
|
Hoạt động học
- Giáo viên trò chuyện với trẻ qua các tiết học KPKH :
+ Tìm hiểu đồ dùng để uống
(Ca, cốc, ấm, phích..)
+ NBPB:Tìm hiểu về đồ dùng để ăn (bếp,nồi..)
+ NBPB: Nhận biết màu vàng.
+T×m hiÓu vÒ
®å dïng ®Ó ¨n( B¸t, th×a, ®Üa.)
|
||
- Trẻ
nhận biết một số màu cơ bản (MT27)
|
- Dạy trẻ nhận biết
màu:vàng
|
Hoạt động với đồ vật
- Nhận biết màu đỏ, màu xanh.
- Xâu hạt vòng
màu đỏ , xếp hình bé, đồ chơi tặng
bạn.
|
||
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
||||
Nghe hiểu lời nói
-Trẻ
nghe hiểu và thực hiện được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói (MT41)
|
Nghe hiểu lời
nói
- Nghe
và thực hiện được các yêu cầu bằng lời nói. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3
hành động. VD: " Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rủa tay".
|
Hoạt động học:
- Kể chuyện:
“ Thỏ con không vâng lời”; “ Giờ ăn”; “Đôi bạn nhỏ”; “ Bài học đầu
tiên của gấu con”...
- Thơ: “ Bạn của bé”; “Chia đồ chơi”; “Ấm và
chảo”…
- Đọc thơ về đồ
chơi cho trẻ nghe
|
||
Nghe
hiểu lời nói.
- Trẻ nghe hiểu các từ và câu chỉ đồ vật, sự vật, hành
động quen thuộc và một số loại câu hỏi đơn giản (MT42)
|
Nghe
hiểu lời nói.
- Nghe
, hiểu và trả lời các câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây? Làm gì?Để làm gì? Ở đâu?
Như thế nào?
|
- Giáo viên dạy trẻ ở các tiết học Thơ, chuyện ,ca dao,
câu đố,nhận biết tập nói, cho trẻ phát âm nhiều để khả năng nói của trẻ tốt
hơn
|
||
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KNXH VÀ THẨM MĨ
|
||||
- Thực hiện được một số quy định trong nhóm ,
lớp.(MT56)
|
- Biết
xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.
|
- Trẻ chơi ở các góc: GV hướng dẫn trẻ chơi xong biết cất đdđc
đúng nơi quy định
- Biết xếp hàng chờ đến lượt của mình không chen lẫn và xô đẩy nhau
|
||
- Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc (MT58)
|
- Dạy trẻ nghe hát , nghe nhạc
với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ
|
Hoạt động học
* Âm nhạc:
- Hát và
VĐ:
“ Đôi dép”; “Em
ngoan hơn BB.
- NH: “ Ru em”;
“ Đi ngủ”
- Trò chơi: “ Ai đoán giỏi”; “ Hãy lắng
nghe”
|
||
- Thể hiện cảm xúc qua tô màu, vẽ , nặn, xếp hình, xem
tranh. (MT59)
|
- Vẽ các đường nét khác nhau, di
màu, xếp hình tạo ra sản phẩm: Bàn uống nước.
|
- Hoạt động
học:
Tạo hình:
- Di màu quả
bóng.
- Xếp bàn uống nước.
|