KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
- LỚP NHÀ TRẺ
CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
Thời gian
thực hiện : Từ ngày ………. đến ngày ………..
STT
|
MỤC
TIÊU
|
NỘI
DUNG
|
HĐ
GIÁO DỤC
|
||
|
PHÁT
TRIỂN THỂ CHẤT
|
||||
1.
|
Trẻ thực hiện được các động tác trong bài
tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.
|
+ Hô hấp: Hít vào,thở ra
+ Tay: Đưa hai tay lên cao,
sang ngang
+ Chân: Tay chống hông đá chân về phía trước
+ Bụng: Cúi sang hai bên
+ Bật: Bật tại chỗ
|
Hoạt động thể dục sáng
|
||
2
|
Thực hiện phối hợp
vận động tay - mắt: ném vào đích xa 1-1,2m.
|
-Ném xa trúng đích
|
Hoạt động học
|
||
3
|
Trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong
đường hẹp
|
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
-Chạy chậm 30m
|
Hoạt động học
|
||
4
|
Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong các
vận động trườn
|
- Trườn qua các vật cản
|
Hoạt động học
|
||
5
|
Trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động đi thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong
đường hẹp
|
- Đi trong đường hẹp
|
Hoạt động ngoài trời
|
||
6
|
Vận động cổ tay,
bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”.
|
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò
xé.
- Nhón
nhặt đồ vật.
- Chắp ghép hình.
- Chồng, xếp 6-8 khối.
- Lật mở trang sách.
|
Hoạt động ngoài trời
|
||
7
|
Giáo dục dinh
dưỡng và sức khỏe
Trẻ thích nghi với chế
độ ăn cơm, ăn được các loại thức
ăn khác nhau.
|
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
- Làm
quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
8
|
Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước
nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở.
|
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi
nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
9
|
Trẻ luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt
|
-
Trẻ luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín; rửa tay
trước khi ăn; lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
|
PHÁT
TRIỂN NHẬN THỨC
|
||||
10
|
1) Khám phá khoa học
Trẻ biết tên, đặc điểm nổi bật và công dụng
của phương tiện giao thông gần gũi.
|
1) Khám phá khoa học
- Trò chuyện về một số PTGT đường bộ
- Trò chuyện về tàu hỏa
- Trò chuyện về một số PTGT đương thủy
- Trò chuyện về một số Luật giao thông
|
Hoạt động học
|
||
11
|
Trẻ sử dụng thính giác để nghe và nhận biết các âm thanh của một số
đồ vật
|
- Trẻ nghe và nhận
biết âm thanh của một số đồ vật
|
Hoạt động góc
|
||
12
|
Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả,
con vật quen thuộc
|
- Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa
quả, con vật quen thuộc.
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
13
|
2) Nhận
biết tập nói
Trẻ nhận biết ,phân biệt được một số màu cơ bản
|
2) Nhận
biết tập nói
- Trẻ nhận biết
được các màu cơ bản như xanh,đỏ,vàng.
|
Hoạt động học
|
||
|
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
|
||||
14
|
Trẻ biết trả
lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
|
- Trẻ biết trả lời các câu hỏi đơn giản về
câu chuyện như: Chuyện tên gì ? có nhân vật nào ?...
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
15
|
Trẻ đọc các
bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố,
bài hát và truyện ngắn …
|
Thơ: Dán hoa tặng mẹ
Thơ: Xe đạp
Thơ: Tiếng còi
tàu
Thơ: Đèn giao
thông
Truyện: Kiến
thi an toàn giao thông
|
Hoạt động học
|
||
16
|
Trẻ hứng thú khi xem tranh ảnh
|
- Trẻ hứng thú khi xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành
động gần gũi trong tranh
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
17
|
Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép
|
- Trẻ nói to rõ ràng
- Trẻ sử dụng các từ: “ Vâng ạ” , Dạ ; Thưa”…. trong giao tiếp.
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
18
|
Trẻ biết lắng nghe khi
người lớn đọc sách.
|
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách.
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
19
|
Trẻ hứng thú khi xem tranh ảnh
|
- Trẻ hứng thú khi xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động
gần gũi trong tranh
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
|
PHÁT
TRIỂN TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI-THẨM MĨ
|
||||
20
|
Phát triển tình cảm -kỹ năng xã hội
Trẻ biểu lộ sự
thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ ,lời nói
|
Phát triển tình cảm -kỹ năng xã hội
- Trẻ thích giao tiếp
với người khác bằng cử chỉ, lời nói
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
21
|
Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu
hỏi.
|
-Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi”
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
22
|
Trẻ biểu lộ sự
thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ ,lời nói
|
- Trẻ thích giao tiếp
với người khác bằng cử chỉ, lời nói
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
23
|
Trẻ cùng chơi với
các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ.
|
- Chơi hòa thuận
với bạn
- Chờ đến lượt
|
Mọi lúc mọi nơi
|
||
24
|
Phát triển cảm xúc thẩm mĩ
Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích được hát theo,
vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc.
|
Phát triển cảm xúc thẩm mĩ
Âm nhạc :
- Dạy hát : Qùa 8 tháng 3
- TCAN: Bé khéo tay
Âm nhạc : Em tập lái ô tô
- Nghe hát “Lái ô tô”
Âm nhạc :
- Dạy hát: Đoàn tàu nhỏ xíu
- Nghe hát: Tàu hỏa
Âm nhạc : - Bài hát : Em đi chơi thuyền
- TCAN: Nghe đoán tên phương tiện giao thông
Âm nhạc : - Bài hát : Em đi qua ngã tư đường phố
- TCAN: Ai nhanh nhất
|
Hoạt động học
|
||
25
|
Trẻ biết vẽ,tô màu các nét nghuyệch ngoạc
|
- Tạo hình: Vẽ hoa tặng cô giáo
- Tạo hình: Tô màu xe ô tô
- Tạo hình: Tô màu tàu hỏa
- Tạo hình: Tô màu mũ bảo hiểm
|
Hoạt động học
|
||
26
|
Trẻ vui sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước
vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.
|
- Vẽ các đường nét khác nhau, di mầu, xé, vò, xếp hình.
- Nhận xét sản
phẩm tạo hình
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
|
Hoạt động học
|