KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ
Bản thân
Thời gian: …………………..
1. Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
-
Biết một số thức ăn cần thiết để nuôi dưỡng cơ thể. Biết ăn đầy đủ các
chất dinh dưỡng để cơ thể phát triển khỏe mạnh.
- Khi ăn phải ăn chính uống sôi, biết vệ
sinh thức ăn nước uống để cơ thể không mắt các bệnh.
lợi ích của các giác quan và biết cách
chăm sóc và bảo vệ các giác quan trên cơ thể trẻ.
2. Tôi là ai?
- Biết phân
biệt giới tính và nhận biết được mình là ai ? Dụng dụng được đồ dùng đúng
với giới tính.
- Biết chấp
nhận sự khác biệt giũa mình và bạn. Biết quan tâm chia sẻ cùng bạn.
3. Cơ thể của bé
- Trẻ biết
các giác quan trên cơ thẻ của bé: tay, chân, mắt, mũi, miệng…
- Trẻ biết
lợi ích của các giác quan và biết cách chăm sóc và bảo vệ các giác quan trên cơ
thể trẻ.
MỤC
TIÊU
|
NỘI
DUNG
|
GIÁO
DỤC
|
||
Phát triển thể chất
|
||||
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Giữ gìn đầu tóc, quần áo gọn
gàng(18)
- Biết chải đầu gọn gàng và
biết giữ gìn đầu tóc, gọn gàng.
|
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
-Dạy trẻ chải, vuốt tóc khi bù, rối. Chỉnh lại quần áo khi xộc xệch.
|
- HĐNT: Trò chuyện với trẻ về đồ dùng của bé
- HĐVS: Quan sát trẻ.
|
||
-Rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn.(15)
-Tự rửa tay khi tay
bẩn,trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
|
- Dạy trẻ rửa tay theo 6 bước.nhắc nhở trẻ rửa
tay khi tay bẩn,trước khi ăn và sau
khi đi vệ sinh.
|
-HĐTC:Trò chuyện và dạy trẻ các
bước rửa tay.
- HĐVS: Quan sát trẻ.
|
||
- Tự mặt và cởi được áo quần(5)
- Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi quy định.
|
- Trẻ biết lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Trẻ biết tự mặc và cởi quần, áo.
|
- HĐTC: Trò chuyện với trẻ về cách mặt quần áo.
|
||
- Trẻ tự rửa mặt, chảy răng
hằng ngày(16)
- Trẻ biết tự rửa mặt, chảy răng hằng ngày.
|
- Trẻ biết tự rửa mặt, chảy răng hằng ngày
|
- HĐVS: Trò chuyện và nhắc nhở trẻ.
|
||
2. Phát triển vận động:
Thể dục sáng:
- Thực hiện đúng, thuần thục
các động tác của bài tập thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc. Bắt
đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
|
2. Phát triển vận động:
+Hô hấp: hít vào thở ra.
+Tay:Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên.
+ Chân:Nhảy một chân về trước một chân về sau.
+Bụng:Hai tay chóng hong quay người sang hai bên 90 độ.
+Bật: Bật tách chân khép chân.
|
- VĐPTC: Tập theo bài hát Cùng
đi đều.
- HĐTD sáng.
|
||
Vận động cơ bản:
- Bật sâu từ độ cao 40 cm (2)
- Trẻ bật nhảy được từ độ cao 40em.
|
Vận động cơ bản:
- Trẻ biết bật qua vật cản 15-20cm.
- Trẻ biết bật sâu xuống từ độ cao 40 cm .
|
- HĐNT: Bật qua chướng ngại vật.
- HĐH: Bật sâu 40cm.
- HĐ chiều: Ôn lại bật sâu 40cm
|
||
A2. Đi nối bàn chân tiến lùi.
+ Trẻ biết đi liên tục trên ghế
thể dục hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi bước lùi liên tiếp khoảng
3m.
|
- Trẻ biết đi mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Đi nối bàn chân tiến lùi
|
- HĐTDBS: bài tập phát triển chung.
- HĐH: Đi nối bàn chân tiến lùi
- HĐ chiều: Ôn lại VĐ đi nối
tiếp bàn chân tiến lùi.
|
||
A3. Đi chạy đổi tốc độ theo hiệu
lệnh.
+ Đi chạy thay đổi hướng vận động đúng tính hiệu vật chuẩn.
+ Đi chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh.
|
- Trẻ biết chạy đến đích chuẩn có trước theo yêu cầu của cô.
- Trẻ biết chạy đổi theo hiệu lệnh đều khiển của cô.
|
- HĐNT: Chạy theo tín hiệu.
- HĐH: Đi chạy thay đổi tốc độ
theo hiệu lệnh.
- HĐ chiều: Ôn Đi chạy thay đổi tốc
độ theo hiệu lệnh
|
||
Phát triển tình cảm xã hội
|
||||
1. Phát triển kỹ năng xã hội:
- Nói được khả năng và sở thích
của bản thân(29)
- Nói được đều bé thích, không
thích, những việc bé làm được và việc bé không làm được.
|
1. Phát triển kỹ năng xã hội:
- Trẻ nói được sở thích, khả năng của bản thân
lớn lên ước mơ làm nghề gì?
|
- HĐTC: Trò chuyện về sở thích
của trẻ.
|
||
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân
(28)
- Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn.
|
- Trẻ biết một số hành vi ứng xử cần có giữa
bạn trai và bạn gái
|
- HĐH: Giới tính và trang phục của bé?
- HĐ chiều: Ôn Giới tính
và trang phục của bé?
|
||
- Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;(58)
- Trẻ biết được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.
|
- Trẻ biết được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân.
|
- HĐTC: Trò chuyện tìm hiểu về
sở thích của bạn và bản thân.
|
||
- Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình(27)
+ Trẻ biết kể về gia đình. Kể về những người thân trong gia đình.
+ Trẻ biết kể về bản thân của mình. Phân biệt được giới tính, trang phục.
|
- Trẻ tự mạnh dạng tự tin bày
tỏa ý kiến.
- Trẻ biết được vị trí và trách
nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.
|
- HĐTC: Trò chuyện về gia đình
bản thân trẻ.
- HĐH: giới tính và trang phục
của bé.
- HĐ chiều: Ôn giới tính và trang phục của bé
|
||
2. Phát triển tình cảm:
-Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui,
buồn,ngạc nhiên, sợ hải tức giận xáu hổ của người khác.(35)
+ Nhận ra ít nhất 4 trong 6 trạng thái cảm xúc
của người khác khi họ: vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ.
|
2. Phát triển tình cảm:
- Trẻ nhận ra và nói được các
trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc nhiên, sợ hải tức giận xáu hổ của người
khác qua nét mặt cử chỉ điệu bộ.
|
- HĐG: Phân vai nhắc nhở trẻ biết quan tâm đến người thân, bạn trong nhóm
chơi.
- HĐH: Truyện “Tay phải tay trái”
- HĐ chiều: Ôn Truyện “Tay phải
tay trái”
|
||
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói cử chỉ và
nét mặt(36)
Thể hiện được 4 trạng thái cảm xúc phù hợp với tình
huống qua lời nói, cử chỉ, nét mặt.( Vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận,
ngạc nhiên.
|
- Thể hiện những trạng thái cảm xúc phù hợp với tình huống qua lời nói,
cử chỉ, nét mặt.
|
- HĐTC: Trò chuyện về cơ thể trẻ.
- HĐH: Đôi Tay xấu xí.
- HĐ chiều: Ôn Đôi Tay xấu xí
|
||
Phát triển ngôn ngữ
|
||||
1. Kỹ năng nghe:
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi
của trẻ (64)
- Trẻ nghe và hiểu được nội dung câu truyện. Có thể kể có thay đổi một
vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện...
trong nội dung truyện.
|
1. Kỹ năng nghe:
- Trẻ nói tính cách của nhân
vật, đánh giá được hành động
- Trẻ biết kể lại được nội dung
chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật
trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện.
|
- HĐC: Phân vai theo nhân vật truyện.
- HĐH:Giấc mơ kỳ lạ.
- HĐH: Thơ tay ngoan.
- HĐH: Truyện “Tay phải tay trái”
- HĐ chiều: Ôn hoạt động sáng.
|
||
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói
khi vui buồn, tức giận,ngạc nhiên, sợ hải.(61)
- Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ
điệu của lời nói.
|
-Trẻ nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói
khi vui buồn, tức giận,ngạc nhiên, sợ hải.
|
HĐNT:Trò chuyện về 6 trang thái cảm xúc.
|
||
-Nói rỏ ràng.(65)
-Phát âm đúng, rỏ ràng những điều muốn nói
|
-Trẻ biết phát âm đúng, rỏ ràng.Sử dụng lời nói
rỏ ràng,biết nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.
|
- Quan sát và chỉnh sửa lời nói cho trẻ trong mọi hoạt động.
|
||
2. Kỹ năng đọc:
- Thích đọc những chữ cáí đã biết trong môi
trường xung quanh (79)
- Nhận dạng được chữ cái trong bản chữ cái tiếng
việt.
|
2. Kỹ năng đọc:
- Trẻ biết đọc những chữ cái đã biết ở sách, truyện…môi trường xung quanh.
|
- HĐH: Làm quen chữ a, ă, â.
- HĐH: Vẽ chữ a, ă, â.
- HĐ chiều: Ôn lại chữ cái.
|
||
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (67)
- Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu
phủ định. Câu mệnh lệnh...
|
- Trẻ biết bày tỏ nhu cầu, hiểu
biết của bản thân rỏ ràng, dể hiểu.
|
- HĐTC:Trò chuyện cùng trẻ, trẻ nói về bản thân.
|
||
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của
bản thân (68)
- Điều chỉnh giọng nói phù họp với ngữ cảnh.
|
- Trẻ biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh
nghiệm của bản thân.
|
- HĐTC: Trò chuyện cùng trẻ để
trẻ biết bày tỏa cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ của bản thân trẻ.
|
||
Phát triển nhận thức
|
||||
1. Làm quen với toán
- Biết cách đo độ
dài và nói kết quả đo(106)
- Sử dụng một số
dụng cụ để do độ dài, dung tích của hai đối tượng, đong và so sánh, nói kết
quả
|
1. Làm quen với toán
- Trẻ biết đo độ dài một vật
bằng các đơn vị đo.
- Trẻ biết cách đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
|
- HĐG: Góc học tập đo một vật.
- HĐH: Dạy trẻ thao tác đo một
đối tượng.
- HĐ chiều: ÔN Dạy trẻ thao tác đo
một đối tượng
|
||
- Chỉ ra được khối
cầu, khối vuông, theo yêu cầu (107)
- Trẻ gọi được tên và chỉ ra các điểm giống, khác
nhau giữa hai khối cầu và khối trụ
|
- Nhận biết phân biệt khối
cầu, khối trụ.
|
-HĐH:Nhận biết khối cầu khối trụ.
HĐ chiều: Ôn Nhận biết khối cầu khối trụ.
|
||
2. Khám Phá khoa học:
- Hay đặt câu
hỏi(112)
- Tò mò tìm tòi,
khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện
tượng: Tại sao? Vì sao?
|
2. Khám Phá khoa học:
- Trẻ thích đặt câu hỏi để tìm hiểu làm rõ
thông tin về một sự vật, sự việc hay người nào đó.
|
- HĐH: Các bộ phận trên
cơ thể bé.
- HĐH: Dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
- HĐG: góc nấu ăn.
- HĐ chiều: Ôn hoạt động sáng.
|
||
Phát triển thẩm mỹ
|
||||
1. Phát triển cảm nhận cảm xúc
thẩm mỹ:
- Thể hiện cảm xúc và vận động
phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc(101)
- Vận động nhịp nhàng phù hợp
với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức (Vỗ tay theo các
loại tiết tấu, múa)
|
1. Phát triển cảm nhận cảm xúc
thẩm mỹ:
- Trẻ thể hiện thái độ,
tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhình vẽ
đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ
thuật.
|
- HĐH: Hát vận động “Em tập đánh răng” “Tay thơm
tay ngoan”
- HĐ chiều: Ôn các bài hát.
|
||
2. Kỹ năng:
- Hát đúng giai điệu bài hát
trẻ nghe(100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca,
hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét
mặt, điệu bộ, cử chỉ...
|
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm
của bài hát.
|
- HĐH: Cái Mũi
HĐ chiều: Ôn bài hát.
|
||
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước(8)
-Dán được các hình vào đúng vị trí
- Bôi hồ đều.
|
-Trẻ dán được các hình vào đúng vị trí.
- Trẻ biết bôi hồ đều.
|
HĐ chiều:Dán hình cơ thể bé
|
||
- Tô màu không chờm ra ngoài các đường viền hình vẽ (6)
- Phối họp các kĩ năng để tô màu
các sản phẩm không bị lem ra ngoài, tô màu đều tay.
|
- Trẻ biết cầm bút
đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Trẻ biết tô màu đều, không chờm ra ngoài nét
vẽ.
|
- HĐG: Tô màu tranh.
|
||
E1: Nặn hình cơ thể bé.
+ Trẻ biết dùng đất để nặn được hình cơ thể của bé.
+ Biết cách lăn dài, ấn dẹp tạo được sản phẩm.
|
+ Trẻ biết dùng đất để nặn được hình cơ thể của bé.
+ Biết cách lăn dài, ấn dẹp tạo được sản phẩm.
|
- HĐH: Nặn hình cơ thể bé.
- HĐ chiều: ôn lại hoạt động sáng.
|
||
3. Sáng tạo:
- Nói về
ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình(103)
- Nói lên ý tưởng
và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
- Đặt tên cho sản
phẩm tạo hình.
|
3. Sáng tạo:
- Trả lời được câu hỏi con vẽ /
nặn / xé dán cái gì? Tại sao con làm như thế?
- Đặt tên cho sản phẩm
|
- HĐ chiều: Vẽ bàn tay.
- HĐG: Xé dán, vẽ tranh.
|
||