KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN
Tôi là ai?
I. Yêu cầu
- Cháu biết giới thiệu về bản thân: Tên, tuổi, giới tính, sở thích, biết được một số đặt điểm giống nhau, khác nhau của bản thân so với người khác, nhận biết một số trạng thái cảm xúc vui, buồn, giận giữ...
- Cháu biết sử dụng các kỹ năng tạo hình để vẽ được hình và tạo sản phẩm.
- Cháu hiểu nội dung câu truyện và biết tên các nhân vật trong truyện “Giấc mơ kỳ lạ”
- Biết thể hiện giai điệu khi cháu hát “Em tập chải răng” Và được nghe giai điệu bài hát, chơi tốt trò chơi âm nhạc cùng với cô.
- Biết tham gia vào hoạt động của lớp một cách tích cực,
- Biết phối hợp vận động tay,chân, mắt thực hiện các bài tập vận động “Bật liên tục vào vòng” tham gia chơi tốt trò chơi vận động.
- Biết cùng phối hợp với bạn hoạt động các góc chơi thật tốt hơn.
- Nhận biết được khối cầu, khối trụ.
- Nhận biết được chữ o, ô, ơ cách phát âm cấu tạo và tìm được o, ô, ơ qua hoạt động trò chơi.
- Phát triển khả năng vận động phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ, phát triển khả năng khéo léo của đôi tay, phát triển thẩm mỹ khi tham gia vào hoạt động trong tuần.
I. Yêu cầu
- Cháu biết giới
thiệu về bản thân: Tên, tuổi, giới tính, sở thích, biết được một số đặt điểm
giống nhau, khác nhau của bản thân so với người khác, nhận biết một số trạng
thái cảm xúc vui, buồn, giận giữ...
- Cháu biết sử dụng các kỹ năng tạo hình để vẽ được
hình và tạo sản phẩm.
- Cháu hiểu nội dung câu truyện và biết tên các nhân
vật trong truyện “Giấc mơ kỳ lạ”
- Biết thể hiện giai điệu khi cháu hát “Em tập chải
răng” Và được nghe giai điệu bài hát, chơi tốt trò chơi âm nhạc cùng với cô.
- Biết tham gia vào hoạt động của lớp một cách tích
cực,
- Biết phối hợp vận động tay,chân, mắt thực hiện các
bài tập vận động “Bật liên tục vào vòng” tham gia chơi tốt trò chơi vận động.
- Biết cùng phối hợp với bạn hoạt động các góc chơi
thật tốt hơn.
- Nhận biết được khối cầu, khối trụ.
- Nhận biết được chữ o, ô, ơ cách phát âm cấu tạo và
tìm được o, ô, ơ qua hoạt động trò
chơi.
- Phát triển khả năng vận động phát triển khả năng quan
sát, ghi nhớ, phát triển khả năng khéo léo của đôi tay, phát triển thẩm mỹ
khi tham gia vào hoạt động trong tuần.
|
||||||||
II.Chuẩn bị
- Tranh chủ đề: Bản thân, chủ đề nhánh: Tôi là ai?
- Bài hát “Em tập chải răng”, tranh ảnh minh họa cho
bài hát, trò chơi âm nhạc.
- Truyện “Giấc mơ kỳ lạ” tranh minh họa cho truyện, phù
hợp với nội dung truyện.
- Trò chơi: Chuyền bóng, nu na nu nóng, rồng rắn lên
mây, tập tầm vong, kéo co, đi khà kheo…
- Cây xanh, gỗ xây, hoa, tranh chưa tô, tranh bài thơ,
sách tranh, đồ dung nhà bếp…
- Mẩu vẽ chân dung về con người, sáp màu, giấy vẽ đủ
cho mọi trẻ.
- Sân bãi sạch sẽ, vạch mức đủ chuẩn cho trẻ bật sâu.
- Hệ thống câu hỏi đàm thoại.
|
||||||||
III.Hoạt động
1. Hoạt động đón trẻ
- Cô đón trẻ, mở nhạc chủ đề “Bản thân” cho trẻ nghe,
vận động tự do theo nhạc và hoạt động ở góc thư viện, trao đổi với phụ huynh
nhanh về tình hình hoạt động của cháu, tình trạng sức khỏe của trẻ, nhắc nhở
trẻ để đồ dùng đúng nơi quy định.
|
||||||||
Yêu cầu: Trẻ biết lễ phép
chào cô, chào bố mẹ….biết để đồ dùng đúng nơi quy định.
|
||||||||
Trò chuyện tiếng việt
|
||||||||
- Cô đón trẻ trò chuyện cùng trẻ giới
thiệu về mình.
|
- Cô đón trẻ trò chuyện cùng trẻ Về một số công việc hàng ngày.
|
- Cô đón trẻ trò chuyện cùng trẻ Về giới tính.
|
- Cô đón trẻ trò chuyện cùng trẻ về
giới thiệu về mình.
|
- Cô đón trẻ
trò chuyện cùng trẻ về giới thiệu về mình.
|
||||
- Từ:
Tôi, bạn, chúng mình…
- Mẫu câu: Tôi là bạn gái. Bạn là bạn
trai. Chúng mình cùng đều là bạn gái…
|
- Từ: Đánh răng, chải đầu, buột tóc…
- Mẫu câu: Sauk hi thức dậy chúng ta
đánh răng. Chải đầu cho tóc thẳng đạp. Buột tóc gọn gang.
|
- Từ:
Con gái, con trai, bên cạnh…
- Mẫu câu: Con gái có máy tóc dài. Con
trai mặt quần tây áo sơ mơ. Bên cạnh tôi là một bạn trai.
|
- Từ: Cao, thập, ở,
giũa…
- Mẫu câu: Tôi cao 1m2. Tôi thấp hơn
bạn một chút. Tôi ở giữa hai bạn.
|
- Từ: Tôi, bạn, chúng mình…
- Mẫu câu: Tôi là bạn gái. Bạn là bạn
trai. Chúng mình cùng đều là bạn gái…
|
||||
Yêu cầu: Cháu tham gia
trò chuyện, trẻ lời câu hỏi có liên quan đến chủ đề bản than cháu vừa kể,
biết nói đúng một số từ và mẫu câu có liên quan đến bản than trong buổi trò chuyện.
|
||||||||
2. Thể dục Sáng.
- Tay 1: Hai tay đưa ra trước lên cao( 2 lần x 8 nhịp).
- Chân 2:Hai tay chóng hong cháu ngồi xổm đứng lên liên
tục( 2 lần x 8 nhịp).
- Bụng 2: Đứng gập người về phía trước( 2 lần x 8 nhịp).
- Bật 1:Cháu bật tách chân chụm chân.
|
||||||||
Yêu cầu: Cháu tham gia tập thể dục, thực hiện được các động
tác thể dục buổi sáng.
|
||||||||
3.Hoạt
động học
|
||||||||
-
Phát triển thể chất:
Đi nối tiếp bàn chân tiến lùi.
+Trò chơi: Giúp cô tìm bạn
|
-
Phát triển
nhận thức:Nhận
biết khối cầu khối trụ.
+Trò chơi: Truyền khối. Chiếc
túi kỳ lạ.
|
-Phát
triển ngôn ngữ: Giấc mơ kỳ lạ.
Kết
hợp: tìm chữ cái a, ă, â
|
- Phát
triển thẩm mỹ: Em tập chải răng.
+Trò chơi: Tai ai tinh.
+Nghe hát : Cái mũi
|
-Phát triển tình cảm xã hội: Giới tính và trang phục của bé.
+Tròchơi :Tạo người mẫu
|
||||
4.Hoạt động ngoài trời
|
||||||||
-
Trò chơi: Dít dít dắt dắt.
-Trò chơi: Rồng rắn lên mây.
|
-
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
-Trò
chơi:
Dung dăn dung dẻ.
|
- Trò chơi:Rồng rắn lên mây.
- Trò chơi: Tập tầm vong.
|
- Trò chơi: Đánh đũa.
-
Trò chơi: Nu na nu nóng.
|
- Trò chơi: Nhảy bao.
- Trò chơi: Đi khà kheo.
|
||||
Yêu
cầu:Đọc
tốt đồng dao. Dích dít dắt dắt. Rồng rắn lên mây.
Chuẩn
bị:Bài
đồng dao: Dít dít dắt dắt. Rồng rắn lên mây.
|
Yêu
cầu:
Hiểu và chơi được trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. Đọc tốt đồng dao “Dung dăn dung
dẻ”
Chuẩn
bị: Khăn,
sân sạch sẽ chơi trò chơi. Bài đồng dao “Dung dăn dung dẻ”
|
Yêu
cầu:Đọc
tốt bài đồng dao Rồng rắn lên mây. Tập tầm vong
Chuẩn
bị:
Thuộc bài đồng dao “Rồng rắn lên mây. Tập tầm vong”.
|
Yêu
cầu:
Hiểu và chơi được trò chơi “Đánh đũa”
- Chơi tốt trò chơi nu na nu nóng.
Chuẩn
bị:vài
cập đũa cho cháu chơi.
- Thuộc đồng dao nu na nu nóng.
|
Yêu
cầu:
Chơi được trò chơi, nhảy bao không bị ngã và tưới đích quy định. Đi được khà
kheo, không bị ngã và tưới mức quy định.
Chuẩn
bị: Sân
phẳng, khà kheo bằng gáo dừa. Vài cái bao vừa cử cho trẻ.
|
||||
5.
Hoạt động góc.
Chuẩn bị:Tranh tô màu
về một số các giác quan trên cơ thể. Tranh chữ cho cháu tìm chữ đã học.
-
Khối gỗ, cây xanh, lọ hoa, nhà…
-
Tranh ảnh nói về bản than.
|
||||||||
Học
tập:
Tìm chữ đã học trong bài thơ.
Phân
vai : Nấu ăn cho gia đình.
Nghệ
thuật:
Tô màu tranh một số loại cây.
Xây
dựng:
Ngôi nhà của bé.
|
Phân
vai: Nấu ăn cho gia đình.
Nghệ
thuật:
Tô màu tranh một số loại cây.
Học
tập:
Tìm chữ đã học trong bài thơ.
Xây
dựng:
Ngôi nhà của bé.
|
Nghệ
thuật: Tô
màu tranh một số loại cây.
Xây
dựng:
Ngôi nhà của bé.
Phân
vai: Nấu ăn cho gia đình.
Học
tập:
Tìm chữ đã học trong bài thơ.
|
Thiên
nhiên: Chăm sóc cho cây.
Nghệ
thuật:
Tô màu tranh một số loại cây.
Xây
dựng:
Ngôi nhà của bé.
Học
tập:
Tìm chữ đã học trong bài thơ.
|
Thiên
nhiên: Chăm sóc cho cây.
Xây
dựng:
Ngôi nhà của bé.
Học
tập:
Tìm chữ đã học trong bài thơ.
Phân
vai: Nấu ăn cho gia đình.
|
||||
Yêu
cầu:
- Tìm và khoanh tròn chữ cái đã học
trong bài thơ.
- Biết chọn vai thể hiện vai tốt của
mình.
- Tô màu không bị lem ra ngoài.
- Xây được ngôi nhà của bé.
|
Yêu
cầu:
- Biết chọn vai và thể hiện được vai của
mình.
- Tô màu không bị lem ra ngoài.
- Tìm và khoanh tròn chữ cái đã học
trong bài thơ.
- Xây được ngôi nhà của bé.
|
Yêu
cầu:
- Tô màu không bị lem ra ngoài.
- Xây được ngôi nhà của bé.
- Biết chọn vai thể hiện vai tốt của
mình.
- Tìm và đọc được các chữ cái đã học.
|
Yêu
cầu:
- Biết tưới nước và chăm sóc cho cây
xanh.
- Tô màu không bị lem ra ngoài.
- Xây được ngôi nhà của bé.
- Tìm và đọc được các chữ cái đã học.
|
Yêu
cầu:
- Biết tưới nước và chăm sóc cho cây
xanh.
- Xây được ngôi nhà của bé.- Tìm và
khoanh tròn chữ cái đã học trong bài thơ.
- Biết chọn vai thể hiện vai tốt của
mình.
|
||||
6.
Vệ sinh
-
Cho trẻ vệ sinh sạch sẽ, cô cho cháu rửa tay bằng xà phòng.
-
Giáo dục cháu một số cách giữ gìn vệ sinh cho cháu.
- Cô
cho cháu sắp xếp lại đồ dùng đồ chơi của mình vào chỗ đúng nơi quy định.
- Dặn dò cháu một số việc cần thiết.
|
||||||||
7.
Hoạt động chiều.
|
||||||||
-
Ôn:
Đi nối tiếp bàn chân tiến lùi.
|
- Ôn: Nhận biết khối cầu khối trụ.
|
- Ôn bài học
bưởi sáng.
|
- Vẽ bàn tay của bé
|
-
Ôn: Giới tính và trang phục của
bé
|
||||
Yêu
cầu : Trẻ biết Đi nối tiếp bàn chân tiến lùi.
|
Yêu cầu : TrẻNhận biết khối
cầu khối trụ.
|
Yêu
cầu : Trẻ nhận biết chữ cái, và phát âm được chữ
cái.
|
Yêu cầu : Trẻ vẽ
được bàn tay và biết tô màu không bị lem ra ngoài
|
Yêu cầu : trẻ biết được Giới tính và trang phục của bé
|
||||
8.
Nêu gương
-
Cháu đọc ba tiêu chuẩn bé ngoan: Lễ phép với mọi người xung quanh.
Tham gia phát biểu xây
dựng bài.
Biết giúp đỡ bạn.
- Cô cho cháu tự nhận xét bản thân, tập thể
nhận xét, cô đánh giá nhận xét.
-
Cháu cấm cờ.
|
||||||||
9.
Trả trẻ
-
Dặn dò trẻ cho việc ngày hôm nay: Về nhà ăn cơm đầy đủ, biết phụ giúp cha mẹ
làm những công việc nhẹ, biết giữ gìn một số sản phẩm do cha mẹ làm ra.
-
Trao đổi với phụ huynh về những tiến bộ của trẻ, một số việc cần thiết nhằm
giáo dục cháu.
|