CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN TUẦN 1
Chủ
đề nhánh: TÔI LÀ AI ?
Lỉnh vực phát triển
|
MỤC
TIÊU
|
NỘI
DUNG
|
HOẠT
ĐỘNG
|
PHÁT TRIỂN NHẬN
THỨC
|
- Nhận ra quy tắc
sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. ..( MT35)
- Nói họ và tên,
tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện..( MT41)
- Nói tên và địa
chỉ của trẻ khi được hỏi, trò chuyện
|
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
- Họ
tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
-
Tên, địa chỉ của trẻ.
|
HĐKP: Bé đang lớn.
LQVT: Ghép tương
ứng
|
PHÁT TRIỂN
NGÔN NGỮ
|
-Nói rõ để người
nghe có thể hiểu được
(MT 53)
- Kể chuyện có mở đầu, kết thúc (MT 58)
- Lắng nghe và
trao đổi với người đối thoại(MT 52)
|
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yê cầu, hoàn cảnh
giao tiếp.
Kể lại truyện đã được nghe
-Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục
ngữ câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi
|
-
Trẻ biết chào hỏi người lớn to rõ, mạnh dạn trong giao tiếp với bạn bè và mọi
người
LQVH:
“Thơ
bé ngoan”
|
PHÁT TRIỂN THỂ
CHẤT
|
-Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục
sáng đúng nhịp.Thực
hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp(MT 1)
-Thực
hiện đúng,đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.(MT1)
-
Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập tổng hợp . (MT5)
-
Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động: (MT 7)
-
Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường : cháu biết rửa tay trước
khi ăn, sau khi đi vệ sinh. Cháu biết tập và rèn kỹ năng rửa tay, lau mặt bằng khăn
ướt
(MT 9)
|
- Thực hiện các động tác thể dục sáng ngoài trời.
+Thở gà gáy
+Đưa
2 tay sang ngang,gập tay sau gáy
+Quay sang trái, sang phải
+Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối
+bật tại chỗ.
-Thực
hiện bài tập :
Bò
chạy theo trò chơi đàn chuột con
-
Xé, cắt đường thẳng,Tô, vẽ.
- Cháu có kỹ năng rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt, tự
làm một số công việc tại trường.
|
-TDS: Thở 1, tay 2, bụng 1, chân 1, bật 1
-TDGH: Bò chạy
theo trò chơi đàn chuột con TH:Vẽ,Tô
màu hoa trong vườn trường
HĐG:
* NT: Làm
thiệp, làm đồ dùng tặng bạn
* TN: In bánh
+Tập thói quen rửa tay bằng xà phòng.
+Tập luyện thao tác rửa
tay đúng cách theo 6 bước .Lau mặt bằng khăn
ướt
|
PHÁT TRIỂN THẨM
MỸ
|
-
Hát tự nhiên, thể hiện tình cảm bài hát quen thuộc. (MT 67)
- Vận
động nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. . (MT 68)
-
Nhận xét các sản phẩm tạo hình. . (MT 69)
-
Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
. (MT 70)
-
Rèn cho trẻ các kỉ năng tạo hình. (MT 71)
|
- Hát, bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc gần (nhạc thiếu nhi, dân ca)
- Vận động, sử
dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhạc, bài hát.
-
Chỉ ra cái đẹp trong sản phẩm tạo hình của mình, của bạn.
Trẻ
ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các sự vật hiện tượng
trong thiên nhiên, cuộc sống, đồ dùng đồ chơi.
-
Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.rèn cho trẻ kỉ năng tô màu, cách cầm bút
tô đúng
|
- GDAN:Vui đến trường
- NH:Em yêu trường em
- TC:Tai ai tinh
- Ôn hát múa: Vui đến trường
- NT: Tô màu hình cô và bạn, làm tóc, mũ múa biễu diễn văn nghệ
- THNTH: Về chủ đề Tôi là ai?
|
PHÁT TRIỂN
TÌNH CẢM XÃ HỘI
|
-
Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết cất đồ
chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ. (MT 81)
-
Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...)
(MT 85)
-
Không bẻ cành, ngắt hoa (MT 88)
-
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố - mẹ. hoa (MT 73)
|
-Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng
(để đồ dùng, đồ chơi đúng chổ,quan tâm, giúp đỡ bạn.
-
Phối hợp, thỏa thuận với bạn khi chơi, làm nhiệm vụ.
- Bảo vệ, chăm sóc, con vật và cây cối
- Tên, tuồi, giới tính của bản thân, bố mẹ.
|
* PV: Cô giáo , gia đình đưa con đi học
* XD: Trường lớp mẫu giáo
* HT: Xem tranh ảnh về chủ đề* làm allbull về trường lớp mầm non
* TN: Chăm sóc cây.xếp hình bằng hột hạt
|