KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC
Chủ đề BẢN THÂN CỦA BÉ
I. MỤC TIÊU:
Phát triển nhận thức:
- Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao
chép lại. ..( MT35)
- Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi,
trò chuyện..( MT41)
-
Trẻ biết tên trường, tên lớp, tên các bạn trong lớp.( MT44)
.- Sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số lượng, số thứ tự.
( MT34)
Phát triển ngôn ngữ:
-
Nói rõ để người nghe có thể hiểu được(MT
53)
-
Kể chuyện có mở đầu, kết thúc (MT 58)
- Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại(MT
52)
- Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định,
phủ định(MT
55)
-
Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp(MT 60)
Phát triển
tình cảm xã hội:
-
Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: sau khi chơi biết cất đồ chơi
vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, cha mẹ. (MT 81)
-
Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để thực hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật...)
(MT 85)
-
Không bẻ cành, ngắt hoa (MT 88)
-
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố - mẹ. hoa (MT 73)
Phát triển thẩm mỹ:
-
Hát tự nhiên, thể hiện tình cảm bài hát quen thuộc. (MT 67)
- Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu của các bài
hát, bản nhạc.
. (MT 68)
-
Nhận xét các sản phẩm tạo hình. . (MT 69)
-
Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. . (MT 70)
-
Rèn cho trẻ các kỉ năng tạo hình.
(MT 71)
Phát triển thể chất:
- Biết bắt đầu và kết thúc động tác bài tập thể dục
sáng đúng nhịp.Thực hiện được các động tác phát triển
các nhóm cơ và hô hấp(MT 1)
-Thực
hiện đúng,đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.(MT1)
-
Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong bài tập tổng hợp . (MT5)
-
Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động: (MT7)
-
Cháu nhận biết được một số thực phẩm qua các món ăn tại trường (MT 8)
-
Tập tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày tại trường : cháu biết rửa tay trước
khi ăn, sau khi đi vệ sinh. Cháu biết tập và rèn kỹ năng rửa tay, lau mặt bằng khăn ướt (MT 9)
-+ GIÁO DỤC DINH DƯỠNG, SỨC KHỎE:
Nhận
biết một số thức ăn thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
-
Nhu cầu và vai trò của dinh dưỡng đối với sức khỏe. Các bữa ăn trong ngày.
-
Ăn uống đủ chất để cơ thể lớn lên và khỏe mạnh. Các món ăn ưa thích. Một số thực
phẩm có lợi cho sức khỏe. Một số bệnh liên quan đến ăn uống.
*
Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt :
-
Cháu biết súc miệng, đánh răng
-
Tập và rèn kỹ năng đánh răng, lau mặt
-
Tập và rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà bông
-
Vệ sinh thân thể. Tập thói quen tốt về vệ sinh cá nhân. Tập tự phục vụ trong
sinh hoạt.
-
Rèn luyện một số kỹ năng tự bảo vệ bản thân khi có các hiện tượng thiên tai xảy
ra.
*Giữ
gìn sức khỏe và an toàn :
-
Giữ gìn và bảo vệ sức khỏe : Tập luyện một số thói quen tốt và ích lợi của việc
giữ gìn sức khỏe, giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường.
-
Một số biểu hiện của bệnh : sốt, ho, đau bụng, đau đầu, đau răng, tiêu chảy….Nguyên
nhân đơn giản ( đi nắng không đội nón, không chải răng thường xuyên, cầm thức
ăn mà không rửa tay, ..)
-
Ăn, ngủ hợp lý, giữ gìn vệ sinh, phòng bệnh, vận động.
-
Trang phục phù hợp thời tiết
-
Phòng tránh hành động nguy hiểm ( xô, đẩy, đánh, cắn, chơi trên đường đi…)vật dụng
không an toàn (dao, vật nhọn, gây cháy)
-
An toàn : Địa chỉ, số nhà và nói với người lớn khi bị lạc
-
Không tự ý sờ vào ổ cắm điện, biết gọi người lớn giúp đỡ khi có sự cố về điện
-
Biết cách ứng phó để bảo vệ sức khỏe và đảm bảo an toàn khi có hiện tượng thời
tiết có dấu hiệu bất thường : trời nắng nóng, gay gắt, ra nhiều mồ hôi, khát nước
-> thì phải uống nhiều nước để giúp cơ thể tránh bị mất nước, ra ngoài phải
đội mũ, che mặt, đeo kính, đứng dưới bóng râm; khi mưa to thì không trú dưới
cây to, đứng gần cột điện để tránh bị sét đánh, cây ngã đổ -> nên chạy ngay
về nhà, đóng cửa lại hoặc tìm nơi trú ẩn an toàn gần nhất..
Để tải trọn bộ giáo án mầm non file word các bạn vui lòng kích vào đây: