Kế hoạch Nghề sản xuất
I. KẾ HOẠCH TUẦN:
HĐ
|
Thứ
2
|
Thứ
3
|
Thứ
4
|
Thứ
5
|
Thứ
6
|
Ghi chú
|
|
- Đón trẻ
- Trò
Chuyện
- Thể
dục sáng
|
- Đón trẻ vào lớp, xem tranh ảnh về nghề đan lát, nghề nông.
- Trò chuyện tạo sự thân thiện với trẻ ...
+ Hô hấp:
Hít vào, thở ra.(4 lần)
+ Tay: Đưa
2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.(4lx4n)
+ Lưng,
bụng, lườn: Cúi về phía trước.(4lx4n)
+ Chân: Nhảy tách, chụm chân.(4lx4n)
|
|
|||||
Hoạt động học tập
|
KPXH:
- Trò chuyện về
nghề nông.
|
Âm nhạc:
- DH: Lớn lên cháu lái máy cày.
+ NH: Em dắt trâu ra
đồng
+ TCAN: Tai ai tinh
|
Tạo hình:
- Vẽ cuộn len.
|
Văn học:
- Thơ: Bác nông
dân.
|
Toán:
- So sánh
chiều dài hai đối tượng: Dài hơn – ngắn hơn.
|
|
|
Hoạt
động ngoài trời
|
- LQ bài hát: Lớn lên cháu lái máy cày.
- Trò chuyện về nghề
nông.
- Đọc đồng dao: Cày đồng đang buổi ban trưa.
- Đọc thơ: Bác nông dân.
- Bật tại chỗ.
- TCDG: Oắn tù tì,
lộn cầu vồng.
- TCVĐ: Ném bóng vào
rổ, nhảy lò cò.
- Chơi tự do.
|
||||||
Hoạt động ở các góc
|
- Góc phân vai:
Bán hàng, đầu bếp.
- Góc xây dựng:
Xây hàng rào.
- Góc nghệ thuật: Tô màu
tranh nghề nông, vẽ những cuộn len. Nặn, cắt, dán dụng cụ và sản phẩm của
nghề nông. Chơi với nhạc cụ âm
nhạc. Hát, vận động các bài hát về chủ đề.
- Góc học tập: Xem sách , tranh ảnh về các nghề. So sánh chiều dài hai đối tượng: Dài hơn –
ngắn hơn. Làm album về nghề đan lát, nghề nông
- Góc thiên
nhiên: Chơi với cát nước, chăm sóc cây, hoa.
|
||||||
Vệ sinh ăn trưa
|
- Cho cháu rửa tay, phụ cô kê ghế
- cho cháu ăn trưa
- Cô kê giường cho cháu ngủ trưa
- Vệ sinh và ăn xế
|
||||||
Nêu gương- trả trẻ.
|
- Cho cháu ôn bài buổi sáng
-Tập các bài hát,bài thơ về chủ điểm
- Nêu gương – ra v
|