Nghề truyền thống địa phương của bé
Mục
tiêu
|
Nội
dung
|
Hoạt
động
|
I. Phát triển thể chất:
1. Trẻ thực hiện các động tác của bài tập thể dục theo hướng dẫn.
27. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón
tay trong một số hoạt động: Xếp chồng 6 - 7 khối không đổ.(CS7)
25. Trẻ có thể phối hợp được cử động bàn tay,
ngón tay trong một số hoạt động: Vẽ được hình tròn theo mẫu.
23. Trẻ
thực hiện được các vận động: Xoay tròn cổ tay.
28. Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón
tay trong một số hoạt động: Tự cài, cởi cúc.
43. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm
khi được nhắc nhở: Không nghịch các vật sắc nhọn.
37. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh,
phòng bệnh khi được nhắc nhở: Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu. (CS11)
41. Trẻ biết tránh một số hành động nguy hiểm
khi được nhắc nhở: Không tự lấy thuốc uống.
II. Phát triển nhận thức:
68. Trẻ có thể kể tên và nói được dụng cụ, sản
phẩm của nghề nông khi được hỏi, xem tranh.
61. Trẻ có thể so sánh hai đối tượng về kích
thước và nói được các từ: Dài hơn - ngắn hơn.(CS16)
III. Phát triển Ngôn ngữ:
71. Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản.
74. Trẻ nói rõ các tiếng. (CS19)
78. Trẻ có khả năng đọc được bài thơ, ca dao,
đồng dao cùng cô.
83. Trẻ có khả năng tự giở sách xem tranh
dưới sự hướng dẫn của người lớn.
73. Trẻ có thể lắng nghe và trả lời được câu
hỏi của người đối thoại. (CS20)
77. Đọc
thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao...
IV. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
96. Trẻ
chú ý nghe khi cô, bạn nói.
97. Trẻ
cùng chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. (CS25)
V. Phát triển thẩm mỹ:
100. Trẻ có
thể vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật
của các sự vật, hiện tượng.
106. Trẻ có
thể vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản.(CS29)
105. Trẻ có
thể sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. (CS31)
107. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo
thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 khối.
110. Trẻ có
thể nhận xét các sản phẩm tạo hình.
103. Trẻ có
thể hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc.(CS27)
104. Trẻ có
thể vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận
động minh hoạ).(CS28)
|
- Các bài
tập phát triển chung:
+ Hô hấp:
Hít vào, thở ra.
+ Tay: Đưa
2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Lưng,
bụng, lườn: Cúi về phía trước.
+ Chân:
Nhảy tách chụm chân.
- Tập
luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Phối hợp
các ngón tay, bàn tay:
+ Xếp
chồng các hình khối khác nhau.
+ Tô vẽ
nguệch ngoạc
+ Gập, đan
các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay.
+ Tự cài,
cởi cúc.
- Nhận
biết một số biểu hiện khi ốm.
- Nhận
biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những
vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Trẻ biết
tên gọi, dụng cụ và sản phẩm và lợi ích của một số nghề: nông.
- So sánh
chiều dài hai đối tượng: Dài hơn – ngắn hơn.
- Hiểu và
làm theo yêu cầu đơn giản.
- Đọc được
cùng cô bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Tập cho
trẻ lật từng trang để xem.
- Nghe
hiểu và
trả lời câu hỏi đối thoại.
- Nghe các bài thơ, ca dao, tục ngữ, câu đố
phù hợp với chủ điểm.
- Đọc thơ ca dao, đồng dao.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Giữ gìn sách.
- Chú ý khi nghe cô nói.
- Chơi hòa thuận với bạn.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
- Bộc lộ
cảm xúc khi ngắm nhìn vẻ đep nổi bật của các tác phẩm nghệ thuật.
- Sử dụng các kỷ năng vẽ, xếp hình để tạo ra
sản phẩm đơn giản.
- Sử dụng một số kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Sử dụng
các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm.
- Nhận xét
các sản phẩm tạo hình.
- Hát được
theo giai điệu, lời ca bài hát.
- Vận động
đơn giản theo nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
|
- Thể dục sáng
và các
bài tập phát triển
chung.
- Trò chuyện về nghề nông.
- So sánh chiều dài hai đối tượng:
Dài hơn – ngắn hơn.
- Thơ: Bác nông dân.
- DH: Lớn lên cháu lái máy cày.
- NH: Hạt gạo làng ta.
- TCAN: Tai ai tinh.
- Vẽ cuộn len.
- TCDG: Oắn tù tì, lộn cầu vồng.
- GPV: Bán hàng, đầu bếp.
- GXD: Xây hàng rào.
- GNT: Tô màu tranh nghề nông, vẽ những cuộn len. Nặn, cắt, dán dụng cụ
và sản phẩm của nghề nông. Chơi với nhạc cụ âm nhạc. Hát, vận động các bài
hát về chủ đề.
- GHT: Xem sách , tranh ảnh về các nghề. So sánh chiều dài hai đối tượng: Dài hơn –
ngắn hơn. Làm album về nghề đan lát, nghề nông
- GTN: Chơi với cát nước, chăm sóc cây, hoa.
|