CHỦ ĐIỂM: Bản Thân Bé

CHỦ ĐIỂM: Bản Thân Bé  Thời gian thực hiện: 3 tuần


CHỦ ĐIỂM: Bản Thân Bé 


Thời gian thực hiện: 3 tuần







Chủ điểm
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động học
Hoạt động các thời điểm khác trong ngày


















BẢN THÂN BÉ

I/ Phát triển thể chất
*Dinh dưỡng sức khỏe
12 -   Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn


- Tiếp tục rèn kỹ năng: rửa tay bằng xà phòng theo 6 bước
- Rèn một số việc tự phục vụ: Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng đúng cách; tự mặc và cởi được quần áo; Biết rửa tay bằng xà phòng theo nhu cầu.
- Biêt giữ gìn vệ sinh khi chải răng

- Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về những vấn đề có liên quan về sức khỏe; Xem tranh 6 bươc rửa tay và trò chuyện với trẻ.
- HĐ chơi: Xếp đúng quy trình các bước rửa tay
- HĐNT: rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước sạch
- HĐ MLMN: Rèn cho trẻ đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định và đi theo nhu cầu. Tự mặc cởi quần áo đúng cách.
13 – Trẻ biết tự rửa mặt và chải răng hằng ngày

- biết kỹ năng chải răng, gấp khăn và rửa mặt.
- Có thái độ hành vi tốt khi thực hiện các thao tác rửa mặt đánh răng.

- HĐNT:
+ Rèn cho trẻ cách lau mặt bằng khăn và đánh răng đúng cách.
+ Trẻ thực hành kỹ năng đánh răng, gấp khăn và lau mặt.
- HĐG: kể chuyện qua tranh về giữ gìn sức khỏe.
14 – Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp


- Rèn một số hành vi văn minh trong ăn uống:  Che miệng khi ho, hắt hơi, không nói chuyện trong khi ăn, mời ông bà, bố mẹ, anh chị ăn cơm

- Trò chuyện với trẻ về thói quen và một số hành vi văn minh: không nói chuyện trong khi ăn, che miệng khi ho, hắt hơi...
- HĐ chơi: gạch bỏ những hành vi sai, thực hiện theo hành vi đúng..
15 – Trẻ biết giữ  quần áo đầu tóc gọn gàng


- Chải tóc, buộc tóc, thắt tóc
- Giữ gìn quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng.



- Trò chuyện về cách giữ gìn quần áo đầu tóc gọn gàng.
- HĐ chơi:  chải và cột tóc, tiệm làm đầu...
- Bé tự làm đẹp
HĐ. MLMN: Rèn cho trẻ đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định và đi theo nhu cầu. Tự mặc cởi quần áo đúng cách.
16.  Trẻ biết tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Kể được các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn hàng ngày.
- Biết được Ích lợi của ăn uống đủ lượng và chất. Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Phân loại được một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
Những thực phẩm bé cần
- Trò chuyện về các món ăn thông thường;
- TCHT: Chọn thực phẩm theo yêu cầu, Phân loại các nhóm thực phẩm; Kể tên cac loại thức ăn có trong nhóm thực phẩm giàu chất đạm; béo; bột đường; vitamin và muối khoáng; vitamina
- HĐNT: Đọc bài vè về dinh dưỡng sức khỏe

* Phát triển vận động:
vận động thô:
1- Trẻ biết bật xa tối thiểu 50cm
- Biết bật liên tục qua 5-6 vòng.
- Bật  được qua vật cản 15 - 20cm.
- Bật xa 40-50 cm.


Bật liên tục vào vòng




-TCVĐ:  Ném bóng rổ, ném bóng vào rổ, đập bóng, thi xem ai nhanh, nhảy lò cò.
- HĐ chơi: ý thức sơ đồ bản thân, lắng nghe những âm thanh...

2 – Trẻ biết ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m

- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích đứng (xa 2mxcao 1,5m) bằng 2 tay.
- Ném trúng đích nằm ngang.
- Ném và bắt bóng bằng hai tay khoảng cách từ 3-4 m.
  Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 3m.
* TCVĐ:
- Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục đổi chân theo yêu cầu.
Tay phải tay trái, Đổi khăn, Bỏ giẻ.
- Chơi, HĐ theo ý thích:  Đi nối bàn chân tiến lùi/ đi trên dây.
6 – Trẻ biết nhảy xuống từ độ cao 40cm 

- Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
- Nhảy khép và tách chân

- TD:
+ Nhảy xuống từ độ cao 40cm.

-TCVĐ:  bắt bóng, ném bóng vào rổ, đập bóng, thi xem ai nhanh, nhảy lò cò
- Chơi, HĐ theo ý thích:  Đi nối bàn chân tiến lùi. . Đi, chạy thay đổi tốc đọ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh.
II/ Phát triển nhận thức
* LQVT
86. Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng.
- Đếm và nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5
-PTNT:
+ Ôn số lượng 5- Nhận biết số 5

-TCHT: Ai biết đếm thêm nữa; Đi mua sắm,...khoanh tròn và tô màu các đồ dùng đồ chơi có số lượng 5
-HĐG: Thực hiện vở LQVT qua hình ảnh và qua các con số.

93.  Trẻ nhận biết phân biệt các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
- Tên gọi, đặc điểm hình tròn,vuông, tam giác, chữ nhật
+ Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu

- Chơi HĐTYT: Ôn nhận biết và phân biệt các hình: Tròn- vuông- tam giác- chữ nhật.
- HĐG: Dán hình người ngộ nghĩnh từ các hình hình học; vẽ hình và tô màu; nặn bánh
94 - Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với vật khác  
-Xác định vị trí các hướng so với bản thân và so với đối tượng khác với một vật nào đó làm chuẩn
Xác định vị trí các hướng so với bản thân và so với đối tượng khác.

- TCHT: Dán các hình theo đúng hướng của bạn; dán bong bóng màu vào đúng tay bạn
Chơi: đặt đồ vật theo đúng yêu cầu.




III/ Phát triển ngôn ngữ
25 - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui buồn tức giận ngạc nhiên, sợ hãi
- Biết nhận diện được cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận …qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc, hoàn cảnh.
- Biết thể hiện mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.

- Xem phim: “Bubu xin lỗi” và trò chuyện về sắc thái biểu cảm của từng nhân vật trong câu chuyện .
- Chơi, HĐTYT: Đóng kịch “ Thỏ trắng biết lỗi”; Quan sát các hình ảnh biểu cảm trên khuôn mặt và nhận xét về từng cảm xúc trên khuôn mặt; Thực hành về biểu lộ cảm cúc trên khuôn mặt trẻ.
29 - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ  
- Biết lắng nghe và nói được tên, hành động của nhân vật, tình huống  trong câu chuyện.
- Nghe hiểu được nội dung truyện, thơ, ca dao, tục ngữ,... phù hợp với độ tuổi.
-Kể chuyện:
+Tay trái tay phải
- Dạy thơ:  Gấu con đau răng
-HĐNT: Trẻ làm quen bài thơ: Gấu con đau răng; và câu chuyện “Những ngón tay”
Dạy đọc hò vè về dinh dưỡng
 - Chơi, HĐTYT: dạy đọc thơ “ Thỏ bông bị ốm”
- HĐMLMN:
+Đọc truyện: Cậu bé mũi dài;
 + Cho trẻ đọc thơ  tay ngoan, cái lưỡi, bé ngoan, mang dép, chân và dép,  rửa tay,  lau mặt, …
33 - Sử biết sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân

- Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu lời nói.
-Bày tỏ tinh cảm nhu cầu và hiểu biêt của bản thân rỏ ràng dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép.
- nói và thể hiện cử chỉ điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
- Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói

- Trò chyện với trẻ bằng cách cô đưa ra một số trường hợp để trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn của mình
HĐG: chơi đóng vai cô giáo, bố, mẹ, người bán hàng...
-Đóng kịch: Mỗi người một việc;  Gấu com đâu răng
-HĐ MLMN:  Quan sát trẻ thông qua các hoạt động trong ngày để giáo dục trẻ mạnh dạn, tự tin bày tỏ nhu cầu kinh nghiệm bản thân.

54 – Trẻ biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân

- Cố gắng tự mình viết, tạo ra những biểu tượng, những hình mẫu, ký tự có tính chất sáng tạo hay sao chép các ký hiệu , chữ từ, thể hiện cảm xúc suy nghĩ.
- “ Đọc” lại được những ý mình viết ra.

- Trò chuyện với trẻ để trẻ bày tỏ tình cảm, nhu cầu mong muốn của mình với cô giáo, với những người  thân trong gia đình.
- HĐ chơi: soi gương, chọn đáp án đúng sai, đoán ý đồng đội…
- Góc học tập: sao chép các ký hiệu, chữ, từ để biểu thị cảm xúc, suy nghĩ, vốn kinh nghiệm sống…
- Góc tạo hình: Làm khuôn mặt thể hiện cảm xúc qua vật liệu mở,
-Vẽ các khuôn mặt biểu lộ các cảm xúc: vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi
58- Nhận dạng được chữ cái trong bản chữ cái tiếng việt


- Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học


- Làm quen với chữ a ă â
- Những trò chơi với chữ cái a ă â
- HĐ chơi:  gạch chân chữ cái theo yêu cầu, sao chép từ…Ong tìm chữ, nặn chữ, Chữ gì biến mất, Tìm chữ cái theo yêu cầu; tìm chữ trong từ.
- HĐ chiều: Tìm chữ cái và phát âm các chữ cái trên các góc, tranh ảnh ngoài lớp học,…

IV/ Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ
*vận động tinh:
107-  Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẻ

- Tô đồ theo nét: vẻ hình và sao chép chữ cái, chữ số.

- HĐG :
+ Góc tạo hình tô màu tranh chủ điểm tô màu một số hình vẻ
+ Góc học tập: Tô, đồ theo nét  hình vẽ và sao chép chữ cái, chữ số
- Chơi, HĐ theo ý thích: Thực hiện vở Chữ cái và LQVT
110-   Các cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.

- Lựa chọn vật liệu để làm sản phẩm.
- Biết đưa sản phẩm làm ra vào trong các hoạt động.

- TCDG: cắp cua bỏ giỏ, ô ăn quan.
- Chơi trò chơi: Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay: Uốn cổ tay, bàn tay, xoay cổ tay, vo, xoắn, vặn, Gập mở lần lượt từng ngón tay, búng ngón tay.
- HĐG:  Nặn/Cắt dán khuôn mặt biểu lộ cảm xúc, 
- Chơi, HĐTYT: Vò bóng, Quấn vòng
111- Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để tạo nên một số sản phẩm đơn giản

- Lựa chọn phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên các hình lắp ghép để tạo nên hình ảnh về cơ thể bé
- Vẽ chân dung bạn trai bạn gái
- Nặn những chiếc bánh bé yêu
- HĐG:
+ Nặn người, Vẽ khuôn mặt biểu lộ cảm xúc,  Đồ bàn tay, vẽ đồ chơi các loại thức ăn cần cho cơ thể
+Lựa chọn phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình vật liệu trong thiên nhiên tạo hình ảnh cơ thể bé.
- XDLG: lắp ghép  hình để tạo nên hình ảnh về cơ thể bé.
2. GDÂN
117 – Trẻ biết và nhận ra giai điệu vui buồn, êm dịu của bài hát hoạc bản nhạc
- Nghe các thể  loại âm nhạc khác nhau   (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca, nhạc cổ điển)nghe và nhận ra sắc thái vui, buồn, tình cảm tha thiết của bài hát, bản nhạc).

-HĐ. MLMN: Cho trẻ lắng nghe những bài hát bản nhạc với các sắc thái khác nhau;  Mở nhạc cho trẻ nghe khi ngủ trưa; nhạc thể dục sáng; ...
*  Nghe hát :
+ Chúc mừng sinh nhật;
Năm giác quan,  Những em bé ngoan”
118- Hát đúng giai điệu bài hát          

- Hát đúng giai điệu, lời ca trong chủ điểm Bản thân bé
*Dạy hát       “ Thằng tí sún”

- HĐMLMN:
+ Dạy trẻ hát : khám tay,bé mừng sinh nhật, Bé tập chải răng, Đôi bàn tay nhỏ, Các hình cơ bản.

119. Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.

- Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp điệu sắc thái của bài hát với các hình thức: vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa.
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc theo ý thích.
VĐ theo nhịp: “Bé mừng sinh nhật
- HĐG: Chơi góc âm nhạc.
- Chơi, HĐTYT:  VĐMH các bài hát trong chủ điểm.
- Tổ chức biểu diễn văn nghệ tổng kết chủ điểm

V/ Phát triển tình cảm xã hội
122 – Trẻ nói được một số thông tin quan trọng về bản thân một cách tự tin             






- Biết tên,  ngày sinh, giới tính đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
-Tên gọi, chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể .
-Sự lớn lên của cơ thể (cao hơn, nặng hơn ).
-Nhu cầu của cơ thể và chăm sóc bản thân

-Bé cần gì để lớn? 



- Trò chuyện: về cách chăm sóc sức khỏe.
- Trò chơi: hãy đoán xem tôi là ai.
- Trãi nghiệm chức năng của các giác quan.
- Dán các bộ phận còn thiếu trong cơ thể;
- Chơi, HĐTYT: Đọc truyện “Mỗi người một việc cho trẻ nghe
124 - Trẻ biết cách ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân trong cuộc sống hàng ngày
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác (tính cách, sở thích, trang phục…)
- Một số hành vi ứng xử, sở thích khác nhau giữa bạn trai, bạn gái.
- Thể hiện các hành vi ứng xử phù hợp

- Trò chuyện:  về một số hành vi ứng xử của trẻ trong sinh hoạt hàng ngày
- Nói được sự giống nhau và khác nhau của mình với người khác về hình dáng bên ngoài, ăn mặc sở thích.
- TCHT: tìm bạn, tôi là ai.
- Phân biệt bạn trai bạn gái
-Chơi HĐTYT: Nhận biết phân biệt các bộ phận và chức năng của cơ thể


133.  Trẻ Biết nói ý kiến của bản thân một cách mạnh dạn, tự tin.
- Nói, hỏi trả lời các câu hỏi của người  khác rõ ràng, không sợ sệt, rụt rè, mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến.
- Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến.

- Trò chuyện:  về hình dáng, đặc điểm bên ngoài của trẻ so với bạn khác.
- Tổ chức cho trẻ tập nói những lời nói phù hợp với nhiều hoàn cảnh khác nhau
-TCHT: tìm bạn, kết bạn
- TCXD: xây ngôi nhà của bé, xây công viên khu vui chơi, lắp ráp đồ chơi…


142 Trẻ nói được khả năng và sở thích  riêng của bản thân
- Trẻ hiểu và nói lên được khả năng của trẻ làm được gì và không làm được gì
- Trẻ nói lên được sở thích riêng của trẻ

-Chơi, HĐTYT: thảo luận nhóm về sở thích và nhu cầu của bản thân trẻ.
- Kể cho bạn nghe về ý thích của mình; khả năng mình làm được gì? Không làm được gi?

Để tải trọn bộ giáo án mầm non file word các bạn vui lòng kích vào đây:

Chủ bút: Giáo Án Mầm Non

Giáo án mầm non cung cấp giáo án nhà trẻ, giáo án lớp 3 tuổi, lớp 4 tuổi, lớp 5 tuổi cho các bạn giáo viên mầm non và sinh viên nghành sư phạm mầm non hoàn toàn miễn phí.

Có thể bạn sẽ thích

Loading...
Tất cả bài viết trên trang Em Là Cô Giáo Mầm Non được Luật Bảo Vệ Quyền Tác Giả (DMCA) bảo vệ. Các bạn copy bài viết đăng lên website khác vui lòng ghi rõ nguồn Em Là Cô Giáo mầm non. Thân! DMCA.com Protection Status