CHỦ ĐIỂM: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ Lớp 4 tuổi

CHỦ ĐIỂM:  TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ Thời gian thực hiện: 4 tuần

CHỦ ĐIỂM: TRƯỜNG MẦM NON CỦA BÉ
Thời gian thực hiện: 4 tuần





Chủ điểm
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động học
Các hoạt động khác trong ngày


Dinh dưỡng sức khỏe
22.  Trẻ biết Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép
 Dạy trẻ không đi theo, nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép

- Trò chuyện cách giao tiếp ứng xử người lạ với trẻ.

Phát triển vận động
2.  Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
- Dạy trẻ ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích đứng (xa 2mxcao 1,5m) bằng 2 tay.
- Ném trúng đích nằm ngang.
- Ném và bắt bóng bằng hai tay khoảng cách từ 4 m.
- Ném xa bằng hai tay

TCVĐ: ném bóng vào giỏ, Nhảy lò cò, Ném xa bằng 1 tay
TCDG: lộn cầu vòng, kéo co...
3.  Trẻ trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
- Bò bằng bàn tay cẳng chân/bàn tay bàn chân,  bò dích dắc, bò chui.
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục dài 1,5x0,6m.
- Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất
- Bò bằng bàn tay cẳng chân và chui qua cổng
TCVĐ: Chuyền bóng sang phải sang trái; Ném bóng rổ
Chơi,HĐTYT: Bò bằng bàn tay bàn chân;
Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế TD
8.  Trẻ biết giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục (2mx0,25mx0,35m)    
- Dạy trẻ đi nối bàn chân tiến, lùi
- Đi trên dây (đặt trên sàn)
- Đi thay đổi tốc độ, hướng dích dắc theo hiệu lệnh
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục(2mx0,25mx0,35m).
-  Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
-  Đi trên ghế thể dục(2m x 0,25m x 0,35m)
- HĐ chơi: Đi kiểng chân, nhón gót…làm tàu lên dốc- xuống dốc, đi nối bàn chân tiến lùi, chơi trốn tìm
- HĐNT: Đi trên vạch kẻ, đi dạo chơi xung quanh trường; -  Đi trên dây
(dây đặt trên sàn)

II.
Phát triển nhận thức
MTXQ
75. Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường chất liệu và công dụng.
- Dạy trẻ biết tên gọi, đặc điểm, ích lợi, chất liệu của đồ dùng đồ chơi
So sánh và phân loại các đồ dùng đồ chơi

- Trò chuyện: về tên
gọi đặc điểm, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi
 - HĐNT: quan sát đồ chơi ngoài sân
- HĐ Chơi: về đúng nhà, địa chỉ nhà ai,Chiếc túi kỳ lạ, chọn đồ dùng theo yêu cầu, khoanh tròn, tô màu các nhóm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu, công dụng…
LQVT:     83. Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 3 và phân biệt được chiều dài – rộng của 3 đối tượng.
Dạy trẻ đếm số lượng của một nhóm.
Đếm số lượng của  nhóm khác có cùng số lượng.
Đặt chữ số phù hợp với số lượng
- Ôn đếm nhóm số lượng 3; nhận biết các số từ 1à3-Ôn so sánh  chiều rộng;
- Ôn số lượng 4- nhận biết số 4
- HĐchơi: đếm đồ dùng, đồ chơi trong lớp, đếm bạn
- TCHT: khoanh tròn và tô màu các đồ dùng đồ chơi có số lượng ; Ai biết đếm thêm nữa.
- Đếm số lượng đã biết.
- HĐNT: chơi kết bạn, lộn cầu vồng, ném bóng vào giỏ
- HĐG: đếm số bạn trong góc chơi, đếm đồ chơi, đếm và tô viết chữ số
- HĐC: Làm bài tập trong vở; - Tách gộp nhóm có 4 đối tượng thành 2 phần

92.  Trẻ biết gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
Dạy trẻ nói đúng tên các ngày trong tuần theo thứ tự
Biết được ngày đầu và ngày cuối của tuần theo quy ước thông thường
Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghĩ ở nhà
-LQVT: Nhận biết các ngày trong tuần

- Trò chuyện về hoạt động  các ngày trong tuần, Gọi tên các ngày trong tuần, Gọi tên ngày đầu và ngày cuối của tuần , các ngày đi học, ngày nghỉ
III. Phát triển ngôn ngữ
155 . Trẻ biết chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn


- Dạy trẻ biết bày tỏ ý kiến với bạn và người lớn.
- Có cử chỉ hành vi, nét mặt nhất trí vui vẻ đồng ý với những gì được phận công.

- Trò chuyện với trẻ cùng nhau làm trực nhật buổi sáng.
- TCXD: xây trường mẫu giáo, xây công viên, xây khu vui chơi…
- TCDG: lộn cầu vòng, nu na nu nống; tìm bạn, dung dăng dung dẻ, rồng rắn…
29. Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao, dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Biết lắng nghe và nói được tên, hành động của nhân vật, tình huống  trong câu chuyện.
- Nghe hiểu được nội dung truyện, thơ, ca dao, tục ngữ,... phù hợp với độ tuổi.
LQVH:
-Dạy thơ:
+ Bé không khóc nữa
+ Trung thu cùng bé
- Trò chuyện: theo nội dung các câu truyện,  bài  thơ
- HĐ MLMN: Đọc thơ
“ Trung thu là gì hả mẹ?”; Truyện “Vì sao bé Huy nín khóc”
- HĐNT: chơi dân gian theo lời  đồng dao Dung dăng dung dẻ, nu na nu nóng
- HĐC:  Bàn tay cô giáo; Vâng lời cô giáo

30.  Trẻ nói rõ ràng.



- Biết phát âm đúng rõ ràng, nói những điều muốn nói để người khác hiểu được.
- Biết sử dụng lời nói dễ dàng, thoải mái, nói với âm lượng vừa đủ trong giao tiếp.

- Trò chuyện : tên lớp, tên trường, tên mình, tên các bạn, cô giáo…
- HĐ chơi: 
 + Thi kể nhanh theo yêu cầu.
- HĐG: Chơi ở các góc theo từng chủ đề.
31.  Trẻ sử dụng được các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết sử dụng đúng các danh từ, động từ, tính từ, từ biểu cảm, hình tượng trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp


- HĐ chơi: Thi nói nhanh, Ai đoán giỏi
- HĐG: Phân vai, nghệ thuật…
35.  Trẻ biết  sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động.

- Biết chủ động trao đổi, chỉ dẫn, hướng dẫn  các bạn  trong hoạt động chơi để đi đến một thống nhất.
- Biết hợp tác cùng bạn trong quá trình hoạt động.
Trao đổi bằng lời nói để thống nhất các đề xuất trong cuộc chơi với các bạn 

- HĐG: trao đổi với các bạn trong nhóm về trò chơi, nội dung chơi
- Xem tranh về trường lớp mẫu giáo thảo luận nhóm
( Thông qua tất cả các hoạt động tổ chức thảo luận nhóm )


42.  Trẻ biết chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện.

- Biết giơ tay khi muốn nói và chờ đến lượt.
- Biết lắng nghe không ngắt lời người khác đang nói.
- Chú ý lắng nghe không bỏ giữa chừng cuộc trò chuyện, nói ý kiến của mình khi người lớn nói xong.

- Trò chuyện: Thông qua tất cả các hoạt động thảo luận nhóm)
Trò chuyện với trẻ về các hành vi giao tiếp
- HĐNT: chơi Nói tiếp  theo
 - HĐG: đóng vai cô giáo, học sinh
44.  Trẻ biết sử dụng được một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống.
- Biết sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao tiếp với bạn bè, người lớn.
- Biết thể hiện nét mặt cử chỉ, điệu bộ phù hợp với tình huống trong giao tiếp với bạn bè, người lớn.


- Trò chuyện: Hành vi giao tiếp lễ phép, khi nào thì xin lỗi, khi nào cảm ơn, khi nào chào tạm biệt
- HĐG: chơi đóng vai cô giáo, bác sĩ…
57.  Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới .

- Biết tô đồ các nét chữ, sao chép một số ký hiệu, chữ cái, tên của mình theo thứ tự từ trái qua phải từ trên xuống dưới.
- Biết “viết” bắt đầu từ trái qua phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái qua phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết.
LQCV: Những trò chơi với chữ cái o ôơ
- HĐ chơi: gạch chân chữ cái theo yêu cầu, chép từ…
- Xếp hột hạt, tô màu chữ rỗng, cắt dán chữ cái….
- HĐNT: viết chữ trên cát, trên sân
- HĐ góc:
+ Góc học tập: tô chữ cái đã học
- HĐC: Thực hiện vở LQCV
58.   Trẻ nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt

- Nhận dạng được các chữ cái viết thường, viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học.
- Phân biệt được đâu là chữ cái, đâu là chữ số.
-  LQCC: Làm quen với chữ o,ô,ơ.

- HĐ chơi:
+ Ong tìm chữ, nặn chữ, Chữ gì biến mất, Tìm chữ cái theo yêu cầu; tìm chữ trong từ; Ai nhanh nhất…
- HĐ chiều: Tìm chữ cái và phát âm các chữ cái trên các góc…
IV. Phát triển thẩm mĩ
104. Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.

- Cầm bút đúng: bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tô không chờm ra ngoài hình vẽ.
- Tô màu kín, đều.
- Tô đồ theo các chấm in mờ không lệch.

- HĐG: Tô màu tranh trường MN, tết trung thu, nặn các loại quả mùa thu;

109.  Trẻ bước đầu biết nói về ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình.

- Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm.
- Đặt tên và giữ gìn sản phẩm
- Vẽ trường Mầm non
- Vẽ đồ chơi tặng bạn
- Nặn bánh trung thu
- HĐNT: Vẽ trên sân
- HĐG: vẽ đồ chơi, nặn bánh, làm lồng đèn
- HĐC: Làm tranh chủ điểm trường Mầm non bằng các nguyên vật liệu.

110.  Trẻ thích thú, ngắm nhìn và biết sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng, bố cục…) của các tác phẩm tạo hình.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi ngắm nhìn vẻ đẹp của tác phẩm nghệ thuật.
- Sử dụng các từ ngữ để bộc lộ cảm xúc của mình.



- HĐ chiều: Nặn đồ chơi tặng bạn;  xem tranh ảnh về cảnh đẹp, phim.
- HĐMLMN: Trang trí lớp mừng ngày tết trung thu, làm lồng đèn, nặn bánh trung thu. làm dây xúc xích trang trí lớp.


113.  Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, đường nét, bố cục.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng/ đường nét và bốcục

- cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình và của bạn.


115- Trẻ biết hát  đúng giai điệu bài hát trẻ em


-Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ
Dạy hát vận động:
+ Trăng tròn”;
 “Ngày vui của bé”;

- Trò chuyện:tên bài  hát ,giai điệu của bài hát
- HĐ chơi: Hát đúng giai điệu theo hình vẽ, Nghe giai điệu bài hát thể hiện cảm xúc…
- Nghe hát : Tết suối hồng;  đi học xa, ngày đầu tiên đi học, Chiếc đèn ông sao
116. Trẻ biết thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.

- Thể hiện nét mặt, động tác vận động phù hợp với nhịp điệu sắc thái của bài hát với các hình thức: vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa.
- Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc theo ý thích.

- HĐ Chơi: Chơi với nhạc cụ, Tiếng hát ở đâu
- Biểu diễn văn nghệ: Vận động minh họa theo bài hát “ Gọi trăng là gì?”; “Đêm trung thu”; “ Trăng tròn”; Ngày vui của bé’ Vui đến trường; Chim non đến trường; …

V.   Phát triển tình cảm, quan hệ xã hội
98.  Trẻ biết và nói được tên, địa chỉ, mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường lớp; Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường.
- Tên, địa chỉ và những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non (mẫu giáo); công việc của các cô bác trong trường.
-KPXH:
+ Trường Mầm non của bé

- Trò chuyện: tên trường, lớp, tên các cô, bác trong trường
- HĐG:cô giáo, cô cấp dưỡng,  xây lớp của bé, vẽ con đường tới lớp, vẽ khung cửa sổ của lớp.

99.  Trẻ nói được tên và đặc điểm của các bạn trong lớp.
Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
+ Lớp A4 và những người bạn

- Trò chuyện:  tên các bạn, cô giáo. tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của các bạn, của mình
- HĐG: xây lớp của bé, vẽ, nặn đồ chơi tặng bạn
- HĐNT: Hãy nói nhanh, Tìm bạn

MTXQ
75. Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường chất liệu và công dụng.
-Tên gọi, đặc điểm, ích lợi, chất liệu của đồ dùng đồ chơi
So sánh và phân loại các đồ dùng đồ chơi
Một số đồ dùng đồ chơi của lớp
- Trò chuyện: về tên
gọi đặc điểm, cách sử dụng đồ dùng đồ chơi
 - HĐNT: quan sát đồ chơi ngoài sân
- HĐ Chơi: về đúng nhà, địa chỉ nhà ai,Chiếc túi kỳ lạ, chọn đồ dùng theo yêu cầu, khoanh tròn, tô màu các nhóm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu, công dụng…
137. Trẻ biết chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng đồ chơi với những người gần gũi
Chia sẻ đồ chơi với bạn, cảm xúc của bạn,





- HĐNT: chơi chọn hành vi đúng sai
- Xem tranh trò chuyện về các hoàn cảnh khó khăn và hành động giúp đỡ người khác


148.  Trẻ biết được một số quy định ở lớp.
- Một số qui định ở lớp (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ,  giờ ăn, ngủ…)
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
- Đi tiêu tiểu đúng nơi quy định
- Không nói chuyện trong giờ ăn
- Không nói cười to nơi công cộng
- Khi ra khỏi nhà, khỏi lớp phải có sự đồng ý của người lớn..

-Trò chuyện về một số quy định ở lớp.
-HĐ MLMN: Rèn cho trẻ một số quy định ở lớp như: đi tiêu đi tiểu; lấy cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định; biết kê xếp bàn ghế khi học/chơi ; trước khi ăn phải rửa tay,…
152. Trẻ biết hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi
Nhập cuộc vào hoạt động nhóm và được mọi người trong nhóm chấp nhận
Chơi trong nhóm bạn bè vui vẻ, thoải mái.
Chia sẻ thông cảm với
 bạn bè trong nhóm chơi

- Trò chuyện: cách giao tiếp, cư xử với bạn bè, hòa đồng giúp đỡ bạn, không phân biệt, chia rẽ..
Đóng kịch:  Nếu không đi học;
- TCVĐ: kéo co, cướp cờ


153.  Trẻ biết sẳn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn
- Chủ động giúp đỡ khi nhìn thấy bạn hoặc người khác cần sự trợ giúp..
- Sẵn sàn, nhiệt tình giúp đỡ khi bạn hoặc  người khác yêu cầu.
Trung thu quê em
- HĐNT:Trò chuyện về cách chơi lồng đèn an toàn; Các hoạt động trong ngày trung thu
-HĐ.MLMN:khi bạn thích đồ chơi, hoặc không biết cách sử dụng đồ chơi, khi thấy bạn khóc, bạn buồn con sẽ làm gì?
- Trò chơi: Có bao nhiêu đồ vật, chia đồ chơi cho bạn
 HĐNT: Nhặt lá sân trường, đếm lá
Để tải trọn bộ giáo án mầm non file word các bạn vui lòng kích vào đây:

Chủ bút: Giáo Án Mầm Non

Giáo án mầm non cung cấp giáo án nhà trẻ, giáo án lớp 3 tuổi, lớp 4 tuổi, lớp 5 tuổi cho các bạn giáo viên mầm non và sinh viên nghành sư phạm mầm non hoàn toàn miễn phí.

Có thể bạn sẽ thích

Loading...
Tất cả bài viết trên trang Em Là Cô Giáo Mầm Non được Luật Bảo Vệ Quyền Tác Giả (DMCA) bảo vệ. Các bạn copy bài viết đăng lên website khác vui lòng ghi rõ nguồn Em Là Cô Giáo mầm non. Thân! DMCA.com Protection Status