HOẠT ĐỘNG NGOÀI
TRỜI
TCHT: đố bạn nào biết?
TCVĐ: Chuyền Bóng
Chơi Tự Do
I.
Mục tiêu - yêu cầu:
- Cháu
biết chơi trò chơi: “chuyền bóng, đố biết bạn nào?”
- Biết
chơi đúng cách và cấp hành luật mà cô đưa ra.
- Cháu
biết được bạn nào thông qua đặc điểm mà cô đưa ra như đầu tóc, quần áo, đặc
điểm riêng của bạn.
- Thích
thú chơi trò chơi, biết giữ gìn đồ chơi khi chơi.
- Chơi
trong khu vực cô giới hạn, biết bảo vệ đồ chơi.
II.
Chuẩn bị.
- Bóng,
…
- Đồ
chơi ngoài trời: cầu tuột, xích đu.
- Đồ
chơi tự làm như: máy bay, dây thung,chong chóng, bóng,vòng.
- Sân
chơi thoáng mát, sạch sẽ.
- Địa
điểm: sân trường.
- Thời
gian: 30 – 35 phút.
III. TIẾN TRÌNH:
* Hoạt
động 1: Ổn đinh giới thiệu:
Các bạn ơi ! các bạn cùng hát với cô bài hát
“ mời bạn ăn”
Các bạn vừa hát bài hát gì?
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát.
- Thế các bạn có biết ngoài ăn thì còn làm gì
nửa để cơ thể khỏe mạnh không? Vậy bây giờ chúng ta cùng nhau vận động cho cơ
thể khỏe hơn qua trò chơi “ Chuyền bóng” nhe!
* Hoạt
động2: TCVĐ “ chuyền bóng”.
- Các
con ơi các bạn đã đoán được các bạn trong lớp của mình rồi bây giờ
-
Giáo dục trẻ phải biết giữ dìn các cơ quan trên cơ thể, trước khicô sẽ thử xem
các bạn có hợp ý với nhau không có hiểu
ý nhau như đã biết được tên bạn thông qua đặc điểm của nhau không nhé thong qua
trò chơi “ chuyền bóng”
+ CC:
cô chia lớp mình thành 2 đội cô sẽ phát cho mỗi đội 1 quả bóng, bạn đứng đầu
hàng sẽ cầm bóng. Khi nghe hiệu lệnh của cô thì
bạn đầu hàng sẽ chuyền qua đầu cho tới bạn cuối hàng sau đó quay lại
chuyền bóng xuống chân. Đội nào chuyền nhanh và đúng thì thắng.
+ Luật
chơi: phải chuyền qua đầu rồi qua chân. Chuyền lần lượt qua tất cả các bạn
không được bỏ qua bạn nào.
+ Tổ
chức cho trẻ chơi.
+ Nhận
xét sau mỗi lần chơi
+ Nhận
xét trò chơi.
Hoạt động 3: TCHT “ Đố bạn nào biết”.
- Đọc bài thơ “ Cái lưỡi”
- CC biết tác dụng của cái lưỡi làm gì không? Dùng để nếm
được các vị như ngọt bùi,…hôm trước cô đã dạy cho cc tác dụng của các bộ phận
rồi bây giờ chúng ta sẽ chơi trò chơi nhé.
- Tc “Đố bạn nào biết”
+ CC: cô nói tên từng bộ phận và yêu cầu trẻ làm động tác.
Cô nói : mắt, trẻ nói nhìn.
Cô nói mũi , trẻ nói ngửi.
- Cô tổ
chức cho trẻ chơi.
Hoạt
động 4: chơi tự do.
Tập
trung trẻ lại giới thiệu các loại đồ chơi như chóng chóng, bóng, vòng, dây
thung,….
Hỏi trẻ
cách chơi và giáo dục cháu chơi cẩn thận, giới hạn khu vực chơi.
Cho trẻ
chọn đồ chơi và tiến hành chơi.
Hoạt động 4: kết thúc.
Tập
trung trẻ lại hỏi trẻ chơi gì? Chơi như thế nào?
Nhận
xét tuyên dương trẻ. Giáo dục trẻ rữa tay.
Cho trẻ thu dọn đồ chơi – điểm danh-vào lớp.
HOẠT ĐỘNG GÓC
*Góc sách : làm sách,xem tranh truyện về giữ gìn vệ sinh cơ thể
*Góc học tập :Ghép tranh cơ thể của bé, thêm vào cho đủ.
*Góc xây dựng : Xây khu công viên vui chơi giải trí.
* Góc nghệ thuật: vẽ, nặn các loại đồ dùng của bé.
*Góc đóng vai : Cửa
hàng ăn uống
*
Như ngày thứ 2 đầu tuần
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
* Rèn kỹ năng sử dụng đồ dùng ăn
uống thành thạo.
* Nêu gương
*vệ sinh, trả trẻ.
ĐÁNH GIÁ CUỐI
NGÀY
Thứ , ngày tháng năm 2016
1/
Tên những trẻ nghỉ học và lý do:
......................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tình trạng sức khỏe của trẻ (
những trẻ có biểu hiện bất thường về, ăn, ngủ, vệ sinh, bệnh tật...):
......................................................................................................................................................................................................................................................
3/ Thái độ trạng thái xúc cảm và
hành vi của trẻ (những trẻ có biểu hiện đặc biệt tích cực và tiêu cực về thái
độ, cảm xúc, hành vi):
Sự tích hợp của các hoạt động với
khả năng của trẻ:
......................................................................................................................................................................................................................................................
Sự hứng thú tích cực tham gia hoạt
động của trẻ:
......................................................................................................................................................................................................................................................
4/ Kiến thức và kỹ năng của trẻ:
những kiến thức, kỹ năng trẻ thực hiện tốt (chưa tốt) lí do?:
Những trẻ có biểu hiện đặc biệt
tích cực:
Kiến thức:
......................................................................................................................................................................................................................................................
Kĩ năng:
......................................................................................................................................................................................................................................................
5. Những hoạt động theo kế hoạch
mà chưa thực hiện được, lí do chưa thực hiện được, những thay đổi tiếp theo.
...................................................................................................................................................................
Để tải trọn bộ giáo án mầm non file word các bạn vui lòng kích vào đây:
